Chăn dắt

Chăn dắt cừu
Chăn dắt đàn cừu

Chăn dắt (Herding) là hành động tập hợp các vật nuôi (thông thường là gia súc/mục súc) riêng lẻ lại với nhau thành một nhóm (bầy đàn), duy trì nhóm và di chuyển nhóm từ nơi này sang nơi khác hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng. Việc chăn dắt gia súc có thể đề cập đến quá trình các loài động vật hình thành bầy đàn trong tự nhiên hoặc sự can thiệp của con người tạo thành bầy đàn trong đó con người là chủ, là thủ lĩnh và dẫn đàn vì một số mục đích quản lý của con người trong các hoạt động chăn thả. Trong khi giáo dân mộ đạo sử dụng thuật ngữ "chăn dắt" hay chăn chiên để mô tả sự can thiệp này của con người để dẫn dắt, hướng đạo cho con người.

Đại cương

Một số loài động vật tụ tập thành đàn theo bản năng. Một nhóm động vật chạy trốn kẻ săn mồi sẽ thể hiện hành vi bầy đàn để được bảo vệ cho từng cá thể, trong khi một số động vật ăn thịt, chẳng hạn như chó sói và chó có khả năng quây, lùa gia súc theo bản năng bắt nguồn từ bản năng săn mồi nguyên thủy của chún. Bản năng ở chó chăn gia súc (Herding dog) và khả năng huấn luyện có thể được đo lường ở các bài kiểm tra chăn nuôi không cạnh tranh. Những con chó thể hiện bản năng chăn gia súc cơ bản có thể được huấn luyện để hỗ trợ việc chăn gia súc và cạnh tranh trong các cuộc thử nghiệm chăn gia súc và thả giống chó. Cá nhà táng cũng đã được quan sát thấy hợp sức để quây con mồi lại trong một hành vi phối hợp săn mồi.

Chăn dắt được sử dụng trong chăn nuôi và chăn thả trong ngành nông nghiệp để quản lý động vật đã được thuần hóa. Việc chăn dắt gia súc có thể được thực hiện bởi người hoặc động vật được huấn luyện như chó chăn gia súc (chó chăn cừu/chó chăn bò) điều khiển sự di chuyển của gia súc dưới sự chỉ đạo của con người. Những người có nghề nghiệp chăn nuôi hoặc thuần khiển động vật thường được thêm đàn vào tên của động vật mà họ đang chăn để mô tả nghề nghiệp của họ (chăn cừu, chăn ngựa, chăn bò, chăn trâu). Một môn thể thao cạnh tranh đã phát triển ở một số quốc gia nơi kỹ năng kết hợp của con người và con chó chăn gia súc được kiểm tra và đánh giá trong một "thử nghiệm", chẳng hạn như thử nghiệm chó chăn cừu.

Các loài động vật như cừu, lạc đà, bò yak và dê chủ yếu được nuôi để cung cấp sữa, thịt và các sản phẩm khác cho những người chăn nuôi và gia đình của họ và đây cũng là những con vật thường xuyên được chăn dắt trong các đàn lớn. Di chuyển đàn thú hay thả rông và dẫn đàn thú di chuyển là hoạt động dắt gia súc đi trên một quãng đường dài, thường là đi bộ và thường có sự trợ giúp của chó đã có một lịch sử rất lâu đời ở Thế giới Cổ đại. Truy tầm vật nuôi là quá trình thu thập vật nuôi bị thất lạc, lạc bầy thường liên quan đến gia súc, cừu hoặc ngựa, nhưng cũng có thể bao gồm dê, lạc đà, trâu hoặc các động vật khác, du canh và du mục, một trào lưu chăn nuôi theo mùa giữa đồng cỏ cố định vào mùa hè và mùa đông. Ở các vùng núi nó ngụ ý sự di chuyển giữa các đồng cỏ cao hơn vào mùa hè và các thung lũng thấp hơn vào mùa đông.

Tham khảo

Chăn dắt
Chăn dắt cừu
Chăn dắt
Chăn dắt cừu và ngựa
Chăn thả bò
Chăn thả bò
Chăn nuôi ngựa ở Mông Cổ
Chăn nuôi cừu
  • Malone, John William. An Album of the American Cowboy. New York: Franklin Watts, Inc., 1971. ISBN 9780531015124
  • Allmendinger, Blake. The Cowboy: Representations of Labor in an American Work Culture. (1992). 213 pp.
  • Alonzo, Armando C. Tejano Legacy: Rancheros and Settlers in South Texas, 1734–1900 (1998) online edition Lưu trữ 2012-06-27 tại Wayback Machine
  • Atherton, Lewis E. The Cattle Kings (1961), influential interpretive study
  • Carlson, Paul H., ed. The Cowboy Way: An Exploration of History and Culture. (2000). 236 pp. online edition Lưu trữ 2012-06-27 tại Wayback Machine
  • Carlson, Paul Howard, ed. The Cowboy Way: An Exploration of History and Culture (2000) excerpt and text search
  • Cattle Raisers Association of Texas. History of the Cattlemen of Texas. (1914, reprint 1991). 350 pp.
  • Clayton, Lawrence; Hoy, Jim; and Underwood, Jerald. Vaqueros, Cowboys, and Buckaroos. (2001) 274 pp.
  • Collins, Hubert E. Storm and Stampede on the Chisholm (1928, reprint 1998) online edition Lưu trữ 2012-07-26 tại Wayback Machine
  • Corkin, Stanley. "Cowboys and Free Markets: Post-World War II Westerns and U.S. Hegemony," Cinema Journal, Vol. 39, No. 3 (Spring, 2000), pp. 66–91, focus on Howard Hawks's "Red River" (a cattle drive) and John Ford's "My Darling Clementine" (on Tombstone); in JSTOR
  • Corkin, Stanley. Cowboys as Cold Warriors: The Western and U.S. History. (2004). 273 pp.
  • Dale E. E. The Range Cattle Industry (1930)
  • Dary, David. Cowboy Culture: A Saga of Five Centuries. (1981). 336 pp. excerpt and text search
  • Dippie, Brian W., ed. Charlie Russell Roundup: Essays on America's Favorite Cowboy Artist. (1999). 328 pp.
  • Dobie, J. Frank Cow People (1964) excerpt and text search
  • Draper, Robert. "21st -Century Cowboys: Why the Spirit Endures." National Geographic, December 2007, pp. 114–135
  • Dykstra, Robert R., and Jo Ann Manfra. "The Circle Dot Cowboys at Dodge City: History and Imagination in Andy Adams's The Log of a Cowboy," Western Historical Quarterly 33 (2002): 19–40,
  • Evans, Simon; Carter, Sarah; and Yeo, Bill, eds. Cowboys, Ranchers, and the Cattle Business: Cross-Border Perspectives on Ranching History. (2000). 232 pp.
  • Frantz, Joe B., and Julian E. Choate. The American Cowboy, The Myth and the Reality (1955)
  • Gard, Wayne. The Chisholm Trail (1969), the standard scholarly history
  • Hawks, Howard, director. Red River (1948), influential Hollywood film starring John Wayne and Montgomery Clift
  • Iverson, Peter. When Indians Became Cowboys: Native Peoples and Cattle Ranching in the American West (1997) excerpt and text search
  • Jordan, Terry. North American Cattle-Ranching Frontiers: Origins, Diffusion, and Differentiation (1993) online edition Lưu trữ 2011-04-27 tại Wayback Machine
  • Jordan, Terry. Trails to Texas: Southern Roots of Western Cattle Ranching (1981)
  • Keese, G. Pomeroy. "Beef," Harper's new monthly magazine. July 1884 vol. 69, Issue 410 pp. 292–302 online, strong on economic themes
  • Lanning, Jim and Lanning, Judy, eds. Texas Cowboys: Memories of the Early Days. (1984). 233 pp.
  • Logsdon, Guy, ed. "The Whorehouse Bells Were Ringing" and Other Songs Cowboys Sing. (1989). 388 pp.
  • Massey, Sara R. Texas Women on the Cattle Trails (2006) excerpt and text search
  • Massey, Sara R., ed. Black Cowboys of Texas. (2000). 361 pp. excerpt and text search
  • McCoy, Joseph G. Historic Sketches of the Cattle Trade of the West and Southwest (1874, reprint 1940). McCoy opened the first railhead to large shipments of Texas cattle in 1867.
  • Osgood, E. S. The Day of the Cattleman. (1929) excerpt and text search
  • Ridings, S.P. Chisholm Trail (1936)
  • Rollins, Philip Ashton. The Cowboy: An Unconventional History of Civilization on the Old-Time Cattle Range. (1922, reprint 1997). 402 pp.
  • Rossel, John. "The Chisholm Trail," Kansas Historical Quarterly (1936) Vol. 5, No. 1 pp 3–14 online edition
  • Saunders, George W. et al. The Trail Drivers of Texas, ed. by J. Marvin Hunter (1925, reprint 1985), by far the most valuable source for individual experiences on the long drives. excerpts and text search
  • Savage, William W., Jr. The Cowboy Hero: His Image in American History and Culture. (1979). 179 pp.
  • Skaggs, Jimmy. The Cattle Trailing Industry: Between Supply and Demand, 1866–1890 (1973), pathbreaking economic study
  • Slatta, Richard W. Comparing Cowboys and Frontiers. (1997). excerpt and text search
  • Slatta, Richard W. Cowboys of the Americas. (1990).
  • Smith, Andrew Brodie. Shooting Cowboys and Indians: Silent Western Films, American Culture, and the Birth of Hollywood. (2003). 230 pp.
  • Stanley, David and Thatcher, Elaine, eds. Cowboy Poets and Cowboy Poetry. (2000)
  • Tompkins, Jane. West of Everything: The Inner Life of Westerns. (1992).
  • Vernam, Glenn R. Man on Horseback New York: Harper & Row 1964
  • Walker, Don D. Clio's Cowboys: Studies in the Historiography of the Cattle Trade. (1981).
  • Webb, Walter P. The Great Plains (1931); Study Guide[liên kết hỏng]
  • Hartnagle-Taylor, Jeanne Joy; Taylor, Ty (2010). Stockdog Savvy. Alpine Publications. ISBN 978-1-57779-106-5.
  • Perkins, Sid (ngày 23 tháng 2 năm 2010). "Sperm whales may team up to herd prey". Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  • Renna, Christine Hartnagle (2009). Herding Dogs. Kennel Club Books. ISBN 978-1-59378-737-0.
  • Beattie, William A., Beef Cattle Breeding & Management, Popular Books, 1990, ISBN 0-7301-0040-5
  • Coupe, Sheena (ed.), Frontier Country, Vol. 1, Weldon Russell Publishing, Willoughby, 1989, ISBN 1-875202-01-3
  • Andersen, John, Bagmen Millionaires, Viking O'Neil, Ringwood, 1983, ISBN 0-670-90062-1
  • Verite Ryily Collins, page 33, Drovers' Dogs, 999 and other working dogs, WSN, 2005. ISBN 1858290643
  • Gray, Robert N (2003). The Sixties: Expansion, Exploration and Polarization. Dougherty Press. ASIN B0029YEAGA.
  • Michael Pearson; Jane Lennon (2010). Pastoral Australia: Fortunes, Failures and Hard Yakka: A Historical Overview 1788–1967. CSIRO publishing. p. 104. ISBN 9780643096998.
  • Hartley, Marie; Ingilby, Joan (1968). Life and Tradition in the Yorkshire Dales. London: J. M. Dent & Sons Ltd. ISBN 0-498-07668-7.
  • Jones, Schuyler. "Transhumance Reconsidered". Journal of the Royal Anthropological Institute, London, 2005.
  • Jones, Schuyler. Men of Influence: Social Control & Dispute Settlement in Waigal Valley, Afghanistan. Seminar Press, London & New York, 1974.

Liên kết ngoài

Read other articles:

У этого термина существуют и другие значения, см. Лос-Анджелес (значения). ГородЛос-Анджелесангл. Los Angeles Флаг Печать 34°02′ с. ш. 118°16′ з. д.HGЯO Страна  США Штат Калифорния Округ Лос-Анджелес Мэр Карен Басс История и география Основан 4 сентября 1781 года Город ...

 

 

Alex LowesLowes di Phillip Island pada tahun 2017KebangsaanInggrisLahir14 September 1990 (umur 33)Lincoln, Lincolnshire, InggrisTim saat iniKawasaki Racing Team WorldSBKNo. motor22 Catatan statistik Karier Kejuaraan Dunia MotoGP Tahun aktif2016 PabrikanYamaha Juara dunia0Klasemen 201624th (3 pts) Start Menang Podium Pole F. lap Poin 2 0 0 0 0 3 Karier Kejuaraan Dunia GP125Tahun aktif2006 PabrikanHondaJuara dunia0Klasemen 2006NC (0 poin) Start Menang Podium Pole F. lap Poin 1 0 0 0 0 0 Ka...

 

 

Distrik Montagnes District des MontagnesDistrikNegara Pantai GadingDibentuk2011Ibu kotaManLuas[1] • Total30.825 km2 (11,902 sq mi)Populasi (2021)[2] • Total3.027.023 • Kepadatan98/km2 (250/sq mi) Distrik Montagnes (bahasa Prancis: District des Montagnes) adalah salah satu dari empat belas distrik administratif Pantai Gading. Distrik ini terletak di bagian barat negara itu, berbatasan dengan Liberia dan Guinea di...

County in Florida, United States County in FloridaColumbia CountyCountyColumbia County Courthouse in Lake CityLocation within the U.S. state of FloridaFlorida's location within the U.S.Coordinates: 30°14′N 82°38′W / 30.23°N 82.63°W / 30.23; -82.63Country United StatesState FloridaFoundedFebruary 4, 1832Named forChristopher ColumbusSeatLake CityLargest cityLake CityArea • Total801 sq mi (2,070 km2) • Land798 ...

 

 

Michel Bastos Bastos allo Schalke 04 nel 2013 Nazionalità  Brasile Altezza 179 cm Peso 69 kg Calcio Ruolo Centrocampista, Ala Termine carriera 8 ottobre 2019 Carriera Giovanili 1994-2001 Pelotas2001-2002 Feyenoord Squadre di club1 2002-2003→  Excelsior28 (0)2003-2004 Atlético Paranaense10 (0)2004→  Grêmio19 (4)2005-2006→  Figueirense35 (10)2006-2009 Lilla97 (25)2009-2013 Olympique Lione98 (26)2013→  Schalke 0414 (4)2013-2014 A...

 

 

Halaman ini berisi artikel tentang penyanyi playback. Untuk pemeran Bollywood, lihat Mohit Chauhan (pemeran). Mohit ChauhanMohit Chauhan di Penghargaan Filmfare ke-59Informasi latar belakangLahir11 Maret 1966 (umur 58)Nahan, Himachal Pradesh, IndiaAsalHimachal Pradesh, IndiaGenrePop India, BollywoodPekerjaanPenyanyiInstrumenGitar, Harmonika, Flute, SaxofonTahun aktif1998 – sekarang Mohit Chauhan (lahir 11 Maret 1966) adalah seorang penyanyi India kelahiran Nahan. Ia dikenal atas k...

Short story by Guy de MaupassantPierrotShort story by Guy de MaupassantGuy de Maupassant photo portraitCountryFranceLanguageFrenchPublicationPublished inLe GauloisPublication typePeriodicalMedia typePrintPublication date1 October 1882ChronologySeriesContes de la bécasse  La Folle   Menuet Pierrot is a short story by French writer Guy de Maupassant. It was originally published on 1 October 1882 in the French newspaper Le Gaulois. A year later, in 1883, it appeared in the short s...

 

 

Char B1B1 bis al Museo dei Blindati di SaumurDescrizioneTipoCarro armato pesante Equipaggio4 Costruttore Renault, AMX, Forges et Chantiers de la Méditerranée, Forges et Aciéries de la Marine et d'Homécourt, Schneider Data impostazione1921 Data primo collaudo1924 Data entrata in servizio1935 Data ritiro dal servizio1944 Utilizzatore principale Armée de terre Francia Libera Altri utilizzatori Germania; Regno d'Italia Esemplaricirca 500 Altre variantiB1 bisB1 ter Dimensioni e peso...

 

 

American sociologist and professor Michael S. Schudson Michael S. Schudson (born November 3, 1946) is professor of journalism in the graduate school of journalism of Columbia University and adjunct professor in the department of sociology. He is professor emeritus at the University of California, San Diego. He is an expert in the fields such as journalism history, media sociology, political communication, and public culture. Biography Schudson grew up in Milwaukee, Wisconsin. He received his ...

1960 Italian filmEverybody Go HomeDirected byLuigi ComenciniWritten byAge & ScarpelliLuigi ComenciniMarcello FondatoProduced byDino De LaurentiisStarringAlberto SordiEduardo De FilippoSerge ReggianiMartin BalsamNino CastelnuovoClaudio GoraCarla GravinaCinematographyCarlo CarliniEdited byGiovannino BaragliMusic byAngelo Francesco LavagninoRelease date 27 October 1960 (1960-10-27) Running time120 minutesCountryItalyLanguageItalian Everybody Go Home (Italian: Tutti a casa) is ...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

 

Karakter Star Wars Padmé Amidala Posisi Puteri Theed, Permaisuri Naboo, Senator of Naboo Dunia asal Naboo Spesies Human Kelamin perempuan Tinggi 1.65 meters (5 ft. 4 in) Afiliasi Galactic Republic, Galactic Senate, Delegation of 2000, Alliance to Restore the Republic Portrayer Natalie Portman Padmé Naberrie (46 BBY – 19 BBY) adalah seorang tokoh penting dalam dunia fiksi Star Wars. Padmé Amidala dimainkan oleh Natalie Portman dalam trilogi prekuel. Ia pertama menjabat sebagai Her Royal ...

Brisbane City Council ward Australian electorate Jamboree WardMPSarah HuttonPartyLiberal NationalNamesakeJamboree HeightsElectors31,037 (2024)[1] The Jamboree Ward is a Brisbane City Council ward covering Jamboree Heights, Darra, Jindalee, Middle Park, Mt Ommaney, Riverhills, Seventeen Mile Rocks, Sinnamon Park, Wacol and parts of Ellen Grove and Oxley.[2] Councillors for Jamboree Ward Member Party Term   Phil Denman Liberal 1976–1991   Christine Watson Libera...

 

 

Danza realizada por seis niños que se baila actualmente en el Real Colegio Seminario de Corpus Christi de Valencia durante la procesión de la Octava del Corpus con música escrita por Juan Bautista Comes (ca. 1552-1643).[1]​ Infantes bailando en el Altar Mayor del Real Colegio Seminario del Corpus Christi de Valencia en la procesión de la Octava del Corpus. Historia Estas danzas tiene su origen en un concurso de danzas que se convocó en 1604, para el traslado procesional del Santís...

 

 

Chronologies Données clés 900 901 902 903 904905 906 907 908 909Décennies :870 880 890  900  910 920 930Siècles :VIIIe IXe  Xe  XIe XIIeMillénaires :-IIe -Ier  Ier  IIe IIIe Calendriers Romain Chinois Grégorien Julien Hébraïque Hindou Hégirien Persan Républicain modifier Les années 900 couvrent la période de 900 à 909. Événements Le monde vers 900 Vers 900 : établissement des Toltèques au Mexique. Leur arrivée marque le déb...

French revolutionary syndicalist (1886–1947) Pierre BesnardBorn(1886-10-08)October 8, 1886Montreuil-Bellay, French Third RepublicDiedFebruary 19, 1947(1947-02-19) (aged 60)Bagnolet, French Fourth RepublicOccupationRailway workerEmployerChemins de fer de l'ÉtatOrganizations CGT-SR IWA–AIT MovementAnarchism Part of a series onAnarcho-syndicalism Concepts Anarchism Co-operative economics Direct action General strike Industrial unionism Syndicalism Wage slavery Workers' cooperative Work...

 

 

Sungai Qiantang Jembatan Sungai Qiantang Hanzi sederhana: 钱塘江 Hanzi tradisional: 錢塘江 Makna harfiah: Tanggul Sungai Raja Qian Alih aksara Mandarin - Hanyu Pinyin: Qiántáng Jiāng - Wade-Giles: Ch'ien-t'ang Chiang - Peromawian Pos: Tsientang Kiang Wu - Romanisasi: Chi-dhon kaon Sungai Qiantang adalah sungai yang terletak di Tiongkok. Panjang sungai ini sekitar 459 kilometer melewati Zhejiang, ibukota provinsi Hangzhou sebelum mengalir ke Laut Tiongkok Timur melalui Teluk Hangzhou...

 

 

Wilayah dan negara bagian di AustraliaPeta negara bagian dan wilayah AustraliaLuasNegara bagian terkecil:Tasmania90.758 km2 (35.042 sq mi)Negara bagian terbesar:Australia Barat2.642.753 km2 (1.020.373 sq mi)Wilayah terkecil:Kepulauan Cocos (Keeling)14 km2 (5,4 sq mi)Wilayah terbesar:Wilayah Utara1.419.630 km2 (548.120 sq mi)Wilayah Antartika Australia[a]5.896.500 km2 (2.276.700 sq mi) Australia terdiri dari ena...

Gumpalan debu Debu, lebu, atau habuk adalah nama umum untuk sejumlah partikel padat kecil dengan dimeter kurang dari 500 mikrometer (lihat juga pasir atau granulat). Di atmosfer Bumi, debu berasal dari sejumlah sumber: loess yang disebarkan melalui angin, letusan gunung berapi, pencemaran, dll. Debu udara dianggap aerosol dan bisa memiliki tenaga radiasi lokal yang kuat di atmosfer dan berpengaruh pada iklim. Di samping itu, jika sejumlah partikel kecil disebarkan ke udara di daerah tertentu ...

 

 

محطة بغداد العالميةواجهة مبنى المحطةمعلومات عامةالعنوان الكرخ، بغدادالتقسيم الإداري بغداد البلد  العراق المالك الشركة العامة لسكك الحديد العراقيةالتاريخالافتتاح الرسمي 1954 متفرقاتالإحداثيات 33°19′25″N 44°22′49″E / 33.3236°N 44.3803°E / 33.3236; 44.3803 تعديل - تعديل مصدري - ...