Chuột kangaroo Musky

Hypsiprymnodon moschatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Marsupialia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Phân bộ (subordo)Macropodiformes
Họ (familia)Hypsiprymnodontidae
Chi (genus)Hypsiprymnodon
Ramsay, 1876
Loài (species)H. moschatus
Danh pháp hai phần
Hypsiprymnodon moschatus
Ramsay, 1876[2]
Musky rat-kangaroo range
Musky rat-kangaroo range

Chuột kangaroo Musky[3], tên khoa học Hypsiprymnodon moschatus, là một loài thú có túi chỉ có ở các rừng nhiệt đới Đông Bắc Úc, thuộc họ Hypsiprymnodontidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Ramsay mô tả năm 1876.[2] Mặc dù vậy, một số nhà khoa học đặt loài này như là một phân họ Hypsiprymnodontinae của họ Potoroidae, trong lần phân loại gần đây nhất.

Musky rat-kangaroo

Nó loài thú hai răng trước nhỏ nhất có bốn chân và chỉ sống ban ngày. Chuột kangaroo Musky dài khoảng 23 cm, nó có một cái đuôi không có lông, và ăn trái cây và các loại hạt lớn, cũng như cá loài không xương sống nhỏ.[4]

Nó di chuyển bằng cách kéo dài cơ thể của nó và sau đó đưa cả hai chân sau của nó về phía trước, và sử dụng một mấu đối diện ở chân sau để leo lên cây.[4]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Burnett, S., Winter, J. & Martin, R. (2008). Hypsiprymnodon moschatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hypsiprymnodon moschatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 56. ISBN 0-801-88221-4.
  4. ^ a b McKay, G. (Ed.). (1999). Mammals (p. 60). San Francisco: Weldon Owen Inc. ISBN 1-875137-59-9

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Hypsiprymnodon moschatus tại Wikimedia Commons