Chu Nhân

Chu Nhân
朱茵
Chu Nhân vào năm 2008
SinhChu Nhân
25 tháng 10, 1971 (53 tuổi)
 Hồng Kông thuộc Anh
Tên khácAthena Chu
Nghề nghiệpDiễn viên, ca sĩ
Năm hoạt động1992 - nay
Tác phẩm nổi bậtĐại Thoại Tây Du
Quê quánThuận Đức, Quảng Đông
Chiều cao1,53 m [1]
Phối ngẫu
Huỳnh Quán Trung (cưới 2012)
Con cái1 con gái
Chu Nhân
Phồn thể朱茵

Chu Nhân[2] (tiếng Trung: 朱茵), (báo chí Việt Nam hay gọi là Chu Ân) (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1971) là nữ ca sĩ, diễn viên người Hồng Kông được biết tới qua các vai diễn trong phim của Châu Tinh Trì như Trường học Uy Long 2Tân Tây du ký.

Tiểu sử

Từ năm 1990 đến năm 1992, Chu Nhân theo học diễn xuất tại Học viện Nghệ thuật Diễn xuất Hồng Kông đồng thời đảm nhận vai trò người dẫn chương trình cho đài TVB.[3]

Sau khi tốt nghiệp, cô có vai diễn điện ảnh đầu tay vào năm 1994 trong bộ phim hành động hài Trường học Uy Long 2 (逃學威龍2) của ngôi sao phim hài Châu Tinh Trì. Sau Trường học Uy Long, cô và Châu Tinh Trì còn đóng chung trong phim điện ảnh ăn khách Tân Tây du ký (1995).[3]

Bên cạnh các vai diễn điện ảnh, Chu Nhân còn có một vai diễn đáng chú ý trên truyền hình, đó là vai Hoàng Dung trong chuyển thể truyền hình năm 1994 của Anh hùng xạ điêu, tiểu thuyết võ hiệp nổi tiếng của nhà văn Kim Dung nhưng không nhận được nhiều xếp hạng. Kể từ giữa thập niên 1990, Chu Nhân không còn nhiều vai diễn nổi bật. Cô còn thử sức trong vai trò ca sĩ, tuy nhiên sự nghiệp ca hát của cô cũng không gây được tiếng vang ở Hồng Kông.

Đời tư

Ngoài Châu Tinh Trì, Chu Nhân được cho là hẹn hò với Huỳnh Quán Trung, thành viên của nhóm nhạc Beyond từ năm 1998. Hai người đã kết hôn năm 2012 và cùng năm họ đón con gái đầu lòng, tên thường gọi là Debbie.[4]

Phim

Phim điện ảnh

Năm Tên phim Tên gốc Vai Ghi chú
1992 To Miss with Love 逃學外傳 Lai Man-si
1992 Nữ cảnh sát siêu đẳng 超级女警 Yoki
1992 Trường học uy long 2 逃學威龍2 Sandy
1993 Once a Cop 超級計劃 Annie Lee
1993 Taxi Hunter 的士判官 Yan
1993 Phong Trần Tam Hiệp 風塵三俠 Pearl Chan
1993 Gia Tộc Quỷ Răng Hô 一屋哨牙鬼 Chu Lee-mei
1994 Đèn lồng 燈籠 Fong
1994 Easy Money 先洗未來錢 Sisi Li
1995 Shaolin Kung Fu Kids 笑林老祖 Sister Lam
1995 Trouble Maker 蠟筆小小生
1995 Remember M, Remember E 那有一天不想你 Chui Ching
1995 Cupid Love 七月俏佳人 Ching-ching
1995 Tây du ký Nguyệt quang bảo hợp 西遊記第壹佰零壹回之月光寶盒 Tử Hà tiên tử / Lâm Tử Hà
1995 Tân tây du ký phần II 西遊記大結局之仙履奇緣 Lâm Tử Hà
1996 Feeling of Love, TheThe Feeling of Love 重慶愛情感覺
1996 Hero of Swallow 神偷燕子李三 Chinny
1997 Ah Fai the Dumb 天才與白痴 Man-man
1998 Temptress of a Thousand Face 千面嬌娃 Sherry Wong
1998 Tricky King 超級整蠱霸王 DKNY / Yandy
1998 Step into the Dark 夜半無人屍語時 Faith Ching
1998 Tân Đường Sơn đại huynh 新唐山大兄 Sin
1998 Love and Sex of the Eastern Hollywood, TheThe Love and Sex of the Eastern Hollywood 愛在娛樂圈的日子 Yue
1998 Take Five 對不起,幹掉你
1998 Raped by an Angel 2: The Uniform Fan 強姦2 制服誘惑 Po-man
1998 Conman, TheThe Conman 賭俠1999 Ching
1999 H.K. Triad, TheThe H.K. Triad O記三合會檔案
1999 Boss Up There, TheThe Boss Up There 生命楂Fit人 Fong Hei-tung
1999 Raped by an Angel 4: The Raper's Union 強姦終極篇之最後羔羊 Po-man
1999 Horoscope 1: The Voice from Hell 生人勿近之問米 Jojo
2000 Love Correction 緣份有Take 2 Emma Lau
2000 Conman in Tokyo 中華賭俠 Karen
2001 Kinh thiên đại đào vọng 驚天大逃亡 Kam Lan
2001 Never Say Goodbye 有人說愛我 Jean
2002 Thiên Hạ Vô Song 天下無雙 Amour Amour Khách mời
2002 Time 4 Hope 二人三足 Cindy
2003 Shiver 心寒 Sammi Mok Sum-yi
2003 Dack Night Wolf
2004 Sex and the Beauties 性感都市 Kwan Tak-han
2004 Love is a Many Stupid Thing 精裝追女仔2004 Chu Yan Khách mời
2007 Whispers and Moans 性工作者十日談 Coco
2010 Việt quang bảo hạp 越光寶盒 Purple Cloud Khách mời
2010 The Aroma City 芳香之城傳奇 So Ling-fong
2010 Let Love Go Home 讓愛回家 Ng Fan

Phim truyền hình

Năm Tên phim Tên gốc Vai Kênh Ghi chú
1993 Đồng Thoại Nơi Đô thị 都市的童話 Ding Dang TVB
1993 Thiếu Niên Ngũ Hổ 少年五虎 Yeung Suet-lai
1993 Nguyên Chấn Hiệp 原振俠 Wan-choi
1993 Truy Nhật Hào Hùng 龍兄鼠弟 / 追日者 Suen Ho-ho
1994 Anh hùng xạ điêu 射鵰英雄傳 Hoàng Dung
1997 Trận Chiến Tham Ô 廉政行動組 Chiu Wing-yee
1997 Nỗi lòng thấu trời xanh 蒼天有淚 Xiao Yujuan Phim Đài Loan
2000 Tân Thiếu Lâm Tự 新少林寺 Princess Haotai Phim Đại Lục
2000 Kaixin Jiuhao 開心就好 Susie
2000 Tiểu Bảo và Khang Hy 小寶與康熙 A Kha TVB Đồng sản xuất
2002 Tiêu Thập Nhất Lang 蕭十一郎 Shen Bijun CTV Phim Đại Lục
2002 Như Lai Thần Chưởng 如來神掌 Đồ Tuyết Hoa / Sun Biyun / Sun Jinling ATV Phim Đài Loan
2003 Nannü Zidian 男女字典 Kelly PCCW
2005 Eonian Hero 逐日英雄 Xiang Wanting Phim Đại Lục
2006 Tuyết Sơn Phi Hồ 雪山飛狐 Yuan Ziyi ATV
2007 Bạo Vũ Lê Hoa 暴雨梨花 Lu Huanong Phim Đại Lục
2008 Gorgeous Adventure 華麗冒險 Amy
2008 Yiqian Di Yanlei 一千滴眼淚 Shen Xinyi
TBA World Without Walls, AA World Without Walls 沒有牆的世界 Tai Mung RTHK

Chương trình khác

Truyền hình thực tế

Năm Tên chương trình Tên tiếng Hoa Kênh
2015 Thần tượng đến rồi 偶像来了 Truyền hình Hồ Nam

Tham khảo

  1. ^ 澎湃新闻 (29 tháng 11 năm 2017). “Cô ấy chỉ cao 153 cm”. news.epochtimes.com. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “茵–Wiktionary tiếng Việt”.
  3. ^ a b “Chu Nhân”. LoveHKFilm.com. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2008. Liên kết ngoài trong |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  4. ^ http://www.jaynestars.com/news/athena-chu-my-pregnancy-was-a-terrible-miracle/

Liên kết ngoài