Chi Mộc tê

Chi Mộc tê
Đông thụ (Osmanthus heterophyllus) nở hoa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Oleaceae
Tông (tribus)Oleeae
Phân tông (subtribus)Oleinae
Chi (genus)Osmanthus
Lour., 1790[1][2]
Loài điển hình
Osmanthus fragrans
Lour., 1790[3]
Các loài
29 loài. Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pausia Raf., 1836 in 1838 nom. inval.
  • Siphonosmanthus Stapf, 1929

Chi Mộc tê hay chi Hoa mộc (danh pháp khoa học: Osmanthus) là một chi của khoảng 30 loài thực vật có hoa trong họ Ô liu (Oleaceae), chủ yếu có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm của châu Á (từ Kavkaz về phía đông tới Nhật Bản). Chúng dao động về kích thước từ cây bụi tới cây thân gỗ nhỏ, cao 2–12 m. Lá mọc đối, thường xanh và là loại lá đơn với mép nhẵn hay có răng cưa nhỏ hoặc răng cưa thô. Hoa nở về mùa xuân, hạ hay mùa thu (tùy loài), mỗi hoa dài khoảng 1 cm, màu trắng, với tràng hoa 4 thùy hình ống ('cánh hoa'). Hoa mọc thành các chùy hoa nhỏ, và ở một vài loài thì hoa có mùi thơm mạnh. Quả nhỏ (10–15 mm), là loại quả hạch vỏ cứng màu lam sẫm hay tía chứa một hạt. Tên gọi chủ yếu của chúng trong tiếng Việt là mộc, mộc tê v.v. Tuy nhiên, từ mộc thuần túy rất dễ gây nhầm lẫn với gỗ hay nghề mộc, nên ở đây dùng từ mộc tê làm chính trong tên gọi.

Lưu ý

Người Trung Quốc gọi các loài trong chi này là 桂 (quế). Tuy nhiên, trong tiếng Việt, quế được biết đến nhiều hơn là các loài cây trong chi Cinnamomum họ Lauraceae bộ Laurales, không có quan hệ họ hàng gần với chi Osmanthus này.

Tại thành phố Quế Lâm, tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc, hoa quế được trồng khắp các nẻo đường, trong công viên, trong khuôn viên trường (Đại học Sư phạm Quảng Tây),... với 3 màu (vàng, trắng và cam).

Các loài

Hoa quế núi (Osmanthus delavayi)

Lai ghép

Chuyển đi

Trồng và sử dụng

Các loài trong chi Osmanthus là các loại cây bụi phổ biến trong các công viênvườn hoa trong khu vực ôn đới ấm. Một vài giống lai và giống cây trồng đã được tạo ra. Tại Trung Quốc, chè quế (gọi là 桂花茶, guì huā chá - quế hoa trà) được sản xuất bằng cách ướp hoa khô của cây mộc tê (Osmanthus fragrans) (guì huā, 桂花 - quế hoa) với lá chè đen hoặc chè xanh giống như chè nhài bằng cách người ta ướp hoa nhài trong chè.

Các loài mộc tê ra nhiều hoa trên các cây già và nếu như chúng không bị xén tỉa. Nếu đã xén tỉa thì chúng chỉ ra lá mà không ra hoa trong ít nhất từ 1-5 năm, nhằm phục hồi các cành đã bị xén.

Chú thích

  1. ^ João de Loureiro, 1790. Osmanthus. Flora cochinchinensis 1: 17.
  2. ^ João de Loureiro, 1790. Osmanthus. Flora cochinchinensis 1: 28.
  3. ^ João de Loureiro, 1790. Osmanthus fragrans. Flora cochinchinensis 1: 29.
  4. ^ a b Nesom G. L., 2012. Synopsis of American Cartrema (Oleaceae). Phytoneuron 2012-96: 1-11, Tập tin pdf.
  5. ^ a b c Li Y. F., Zhang M., Wang X. R., Sylvester S. P., Xiang Q. B., Li X., Li M., Zhu H., Zhang C., Chen L. & Yi X. G., 2020. Revisiting the phylogeny and taxonomy of Osmanthus (Oleaceae) including description of the new genus Chengiodendron. Phytotaxa 436(3): 283-292. doi:10.11646/phytotaxa.436.3.6.

Tham khảo

Read other articles:

John MearsheimerJohn J. MearsheimerLahirDesember 1947Brooklyn, New York, A.S.EraTeori hubungan internasionalKawasanWestern PhilosophersAliranNeorealismeMinat utamaKeamanan internasional, teori deterensi[1][2][2]Gagasan pentingNeorealisme ofensif Dipengaruhi Hans Morgenthau, E. H. Carr John J. Mearsheimer (/ˈmɜːrʃhaɪmər/;[3] lahir Desember 1947) adalah dosen ilmu politik Universitas Chicago, Amerika Serikat. Ia merupakan teoriwan hubungan intern...

 

Bridging the GapAlbum studio karya Black Eyed PeasDirilis26 September 2000GenreHip hop[1][2]Durasi62:50Label Interscope will.i.am Produser will.i.am apl.de.ap Rhett Lawrence Kronologi Black Eyed Peas Behind the Front(1998) Bridging the Gap(2000) Elephunk(2003) Singel dalam album Bridging the Gap BEP Empire/Get OriginalDirilis: 8 Agustus 2000[3] WeekendsDirilis: 29 Agustus2000[4] Request + LineDirilis: 30 Januari 2001[5] Penilaian profesional Nilai a...

 

Part of the small intestine JejunumSmall intestineSuperior and inferior duodenal fossæ.DetailsPronunciation/dʒɪˈdʒuːnəm/[2][3]PrecursormidgutPart ofSmall intestineSystemDigestive systemArteryjejunal arteriesVeinjejunal veinsNerveceliac ganglia, vagus[1]IdentifiersLatinjejunumMeSHD007583TA98A05.6.03.001TA22958FMA7207Anatomical terminology[edit on Wikidata] Major parts of theGastrointestinal tract Upper gastrointestinal tract Mouth Pharynx Esophagus Stomach Du...

Gilberto Kassab Gilberto Kassab (pengucapan bahasa Portugis: [ʒiwˈbɛɾtʊ kaˈsab(ɪ)] atau [ʒiwˈbɛʁtu kaˈsab(i)]; lahir 12 Agustus 1960) adalah seorang politikus asal Brasil dan mantan walikota São Paulo. Masa jabatannya berakhir pada 2013. Sebagai insinyur sipil dan ekonom, ia adalah salah satu orang Brasil keturunan Suriah paling terkenal.[1] Referensi ^ Gilberto Kassab (dalam bahasa Portugis). UOL Notícias. 2017. Diarsipkan dari versi asli tanggal 2021-06-16. Diakse...

 

Daerah Federal JakartaDaerah federal di RIS1948–1950Ibu kotaJakartaLuas • 3.000 km2 (1.200 sq mi)Sejarah • JenisDaerah federal Era sejarahPerang Dingin• Daerah Federal Batavia didirikan 11 Agustus 1948• Berganti nama menjadi Daerah Federal Jakarta 30 Desember 1949• Dibubarkan 30 Maret 1950 Didahului oleh Digantikan oleh Republik Indonesia Republik Indonesia Daerah Federal Jakarta atau Distrik Federal Jakarta (sebelum 1949 bernama D...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Corpo Aereo Italiano – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2013) (Learn how and when to remove this template message) An Italian Fiat CR.42 deployed in Belgium, 1940 The Corpo Aereo Italiano (literally, Italian Air Corps), or CAI, was an exped...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2019) آرثر كونلن معلومات شخصية الميلاد سنة 1883   سيدني  الوفاة 31 ديسمبر 1947 (63–64 سنة)  سيدني  مواطنة أستراليا  الحياة العملية المهنة لاعب دوري الرغبي...

 

Florian Hübner Florian Hübner pada Oktober 2013Informasi pribadiNama lengkap Florian HübnerTanggal lahir 1 Maret 1991 (umur 33)Tempat lahir JermanTinggi 191 m (626 ft 7+1⁄2 in)Posisi bermain Bek tengahInformasi klubKlub saat ini Borussia Dortmund IINomor 2Karier junior0000–2009 SV Wehen WiesbadenKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2009–2011 SV Wehen Wiesbaden II 23 (1)2009–2011 SV Wehen Wiesbaden 23 (0)2011– Borussia Dortmund II 17 (3)Tim nasional‡2010�...

 

Untuk kekaisaran yang didirikan oleh Göktürk, lihat Kekhaganan Turkic. GöktürkPetroglifi Göktürk dari Mongolia (abad ke-6 sampai ke-8)Jumlah populasiLeluhur Uighur, Yugur, dan penduduk Turkic lainnyaDaerah dengan populasi signifikanAsia TengahBahasaTurkic LamaAgamaTengrisme Türk atau Kök Türk (Turkic Lama: Hanzi: 突厥; Pinyin: Tūjué, Khotanese Saka Ttūrka, Ttrūka,[1] Tibet Lama Drugu[1]) dan terkadang disebut dengan sebutan Turki Anatolia-nya Göktürk (...

تحتاج هذه المقالة إلى تهذيب لتتناسب مع دليل الأسلوب في ويكيبيديا. فضلاً، ساهم في تهذيب هذه المقالة من خلال معالجة مشكلات الأسلوب فيها.   هذه المقالة عن الميلية (المدينة والبلدية). لمعانٍ أخرى، طالع دائرة الميلية. الميلية ساحة وسط مدينة الميلية. Official seal of الميليةشعار خر�...

 

27CoKobaltKubus dan potongan kobalt murni Garis spektrum kobaltSifat umumNama, lambangkobalt, CoPengucapan/kobalt/[1] Penampilanlogam abu-abu kebiruan berkilau kerasKobalt dalam tabel periodik 27Co Hidrogen Helium Lithium Berilium Boron Karbon Nitrogen Oksigen Fluor Neon Natrium Magnesium Aluminium Silikon Fosfor Sulfur Clor Argon Potasium Kalsium Skandium Titanium Vanadium Chromium Mangan Besi Cobalt Nikel Tembaga Seng Gallium Germanium Arsen Selen Bromin Kripton Rubidium Stront...

 

2019 single by City Girls featuring Cardi B TwerkSingle by City Girls featuring Cardi Bfrom the album Girl Code ReleasedJanuary 8, 2019 (2019-01-08)Recorded2018GenreMiami bassbounceLength2:46Label Quality Control Motown Capitol Songwriter(s) Rico Love Belcalis Almanzar Raymond Sneed Darwin Turner Caresha Brownlee Jatavia Johnson Producer(s) Mr. Nova Rico Love City Girls singles chronology I Just Wanna (2018) Twerk (2019) Caramel (2019) Cardi B singles chronology Money(2...

تاتنن رمسيس الثاني مع بتاح- تاتنن. تفاصيل تم دمجه مع بتاح في صورة بتاح- تاتنن يرمز إلى إله التل البدائي الخالق ، و إله النباتات اسمه في الهيروغليفية تعديل مصدري - تعديل   جزء من سلسلة مقالات حولديانة قدماء المصريين مفاهيم الحياة الآخرة دوات ماعت الأساطير الأرقام الفلسفة ا...

 

A Trick of the TailAlbum studio karya GenesisDirilis2 Februari 1976 (UK)20 Februari 1976 (US)DirekamOktober–November 1975 di Trident Studios, LondonGenreProgressive rockDurasi51:11LabelCharisma, Virgin, AtcoProduserDavid Hentschel dan GenesisKronologi Genesis The Lamb Lies Down on Broadway(1974)The Lamb Lies Down on Broadway1974 A Trick of the Tail(1976) Wind & Wuthering(1976)Wind & Wuthering1976 A Trick of the Tail adalah album ketujuh kelompok Genesis dan yang pertama setelah ...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع خابور (توضيح). خابور   الإحداثيات 37°06′04″N 42°21′11″E / 37.10111111°N 42.35305556°E / 37.10111111; 42.35305556   تقسيم إداري  البلد العراق تركيا[1]  رمز جيونيمز 94688  تعديل مصدري - تعديل   صورة لنهر الخابور وهو يمر بمدينة زاخو نهر الخابور (بالكردية: ...

Pour les articles homonymes, voir Hardy. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article concernant le catch doit être recyclé (juin 2021). Une réorganisation et une clarification du contenu paraissent nécessaires. Améliorez-le, discutez des points à améliorer ou précisez les sections à recycler en utilisant {{section à recycler}}. Jeff HardyJeff Hardy en 2023.Données généralesNom de naissance Jeffrey Nero HardyNom de ring Jeff Hardy[...

 

Filtration device Not to be confused with Electrofiltration. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Electrostatic precipitator – news · newspapers · books...

 

Religion in Austria (2021)[1]   Catholicism (55.2%)  Eastern Orthodoxy (4.9%)  Protestantism (3.8%)  Other Christians (4.3%)  No religion (22.4%)  Islam (8.3%)  Other religions (1.1%) St. Francis of Assisi Church in Vienna Holy Trinity Greek Orthodox Church in Vienna Religion in Austria is predominantly Christianity, adhered to by 68.2% of the country's population according to the 2021 national survey[a] co...

Pour les articles homonymes, voir Deux-Avril. Éphémérides Avril 1er 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30           2 mars 2 mai Chronologies thématiques Croisades Ferroviaires Sports Disney Anarchisme Catholicisme Abréviations / Voir aussi (° 1852) = né en 1852 († 1885) = mort en 1885 a.s. = calendrier julien n.s. = calendrier grégorien Calendrier Calendrier perpétuel Liste de calendriers Naissances du jour modifie...

 

Swedish black metal vocalist (1969–1991) DeadBackground informationBirth namePer Yngve OhlinAlso known asPelle OhlinBorn(1969-01-16)16 January 1969Västerhaninge, Stockholm County, SwedenDied8 April 1991(1991-04-08) (aged 22)Kråkstad, Akershus, NorwayGenresBlack metaldeath metalthrash metalOccupation(s)VocalistlyricistYears active1986–1991Formerly ofMorbidMayhemMusical artist Per Yngve Pelle Ohlin (16 January 1969 – 8 April 1991), better known by his stage name Dead, was a Swedish...