Chi Cá lịch trần
Cá lịch trần , tên khoa học Gymnothorax là một chi cá lịch biển trong họ Cá lịch biển (Muraenidae). Với trên 120 loài, nó là chi đa dạng loài nhất trong họ Muraenidae.
Smith (2012) lưu ý rằng Gymnothorax như công nhận hiện tại là đa ngành , nhưng cảnh báo rằng các nghiên cứu so sánh là cần thiết trước khi thực hiện các phục hồi các danh pháp đồng nghĩa của Gymnothorax .[ 2]
Các loài
Gymnothorax fimbriatus
Chi này gồm 124 loài sau:[ 3]
Gymnothorax afer Bloch , 1795
Gymnothorax albimarginatus (Temminck & Schlegel , 1846)
Gymnothorax angusticauda (M. C. W. Weber & de Beaufort , 1916)
Gymnothorax angusticeps (Hildebrand & F. O. Barton , 1949)
Gymnothorax annasona (Whitley , 1937)
Gymnothorax annulatus D. G. Smith & E. B. Böhlke , 1997
Gymnothorax atolli (Pietschmann , 1935)
Gymnothorax australicola Lavenberg , 1992
Gymnothorax austrinus E. B. Böhlke & McCosker , 2001
Gymnothorax bacalladoi E. B. Böhlke & Brito , 1987
Gymnothorax baranesi D. G. Smith , Brokovich & Einbinder , 2008
Gymnothorax bathyphilus Randall & McCosker , 1975
Gymnothorax berndti Snyder , 1904
Gymnothorax breedeni McCosker & Randall , 1977
Gymnothorax buroensis (Bleeker , 1857)
Gymnothorax castaneus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert , 1883)
Gymnothorax castlei E. B. Böhlke & Randall , 1999
Gymnothorax cephalospilus E. B. Böhlke & McCosker , 2001
Gymnothorax chilospilus Bleeker , 1864
Gymnothorax chlamydatus Snyder , 1908
Gymnothorax conspersus Poey , 1867
Gymnothorax cribroris Whitley , 1932
Gymnothorax davidsmithi McCosker & Randall , 2008
Gymnothorax dorsalis Seale , 1917
Gymnothorax dovii (Günther , 1870)
Gymnothorax elegans Bliss , 1883
Gymnothorax emmae Prokofiev , 2010[ 4]
Gymnothorax enigmaticus McCosker & Randall , 1982
Gymnothorax equatorialis (Hildebrand , 1946)
Gymnothorax eurostus (C. C. Abbott , 1860)
Gymnothorax eurygnathos E. B. Böhlke , 2001
Gymnothorax favagineus Bloch & J. G. Schneider , 1801 : cá lịch vân lớn , có tại Việt Nam
Gymnothorax fimbriatus (E. T. Bennett , 1832) : cá lịch chấm tia , có tại Việt Nam
Gymnothorax flavimarginatus (Rüppell , 1830) : cá lịch vân diềm vàng , có tại Việt Nam
Gymnothorax flavoculus (E. B. Böhlke & Randall , 1996)
Gymnothorax formosus Bleeker , 1864
Gymnothorax funebris Ranzani , 1840
Gymnothorax fuscomaculatus (L. P. Schultz , 1953)
Gymnothorax gracilicauda O. P. Jenkins , 1903
Gymnothorax griseus (Lacépède , 1803)
Gymnothorax hansi Heemstra , 2004
Gymnothorax hepaticus (Rüppell , 1830)
Gymnothorax herrei Beebe & Tee-Van , 1933
Gymnothorax hubbsi J. E. Böhlke & E. B. Böhlke , 1977
Gymnothorax intesi (Fourmanoir & Rivaton , 1979)
Gymnothorax isingteena (J. Richardson , 1845)
Gymnothorax javanicus (Bleeker , 1859) : cá lịch Java
Gymnothorax johnsoni (J. L. B. Smith , 1962)
Gymnothorax kidako (Temminck & Schlegel , 1846)
Gymnothorax kolpos J. E. Böhlke & E. B. Böhlke , 1980
Gymnothorax kontodontos E. B. Böhlke , 2000
Gymnothorax longinquus (Whitley , 1948)
Gymnothorax maderensis (J. Y. Johnson , 1862)
Gymnothorax mareei Poll , 1953
Gymnothorax margaritophorus Bleeker , 1864
Gymnothorax marshallensis (L. P. Schultz , 1953)
Gymnothorax mccoskeri D. G. Smith & E. B. Böhlke , 1997
Gymnothorax megaspilus E. B. Böhlke & Randall , 1995
Gymnothorax melanosomatus K. H. Loh , K. T. Shao & Ho. Mi. Chen , 2011[ 5]
Gymnothorax melatremus L. P. Schultz , 1953
Gymnothorax meleagris (G. Shaw , 1795) : cá lịch mõm trắng hay cá lịch Ghi-nê, có tại Việt Nam
Gymnothorax microstictus E. B. Böhlke , 2000
Gymnothorax miliaris (Kaup , 1856)
Gymnothorax minor (Temminck & Schlegel , 1846)
Gymnothorax moluccensis Bleeker , 1864
Gymnothorax monochrous (Bleeker , 1856)
Gymnothorax monostigma (Regan , 1909)
Gymnothorax mordax (Ayres , 1859) : cá lịch California
cá lịch California (Gymnothorax mordax )
Gymnothorax moringa (Cuvier , 1829)
Gymnothorax nasuta de Buen , 1961
Gymnothorax neglectus S. Tanaka (I) , 1911
Gymnothorax nigromarginatus (Girard , 1858)
Gymnothorax niphostigmus Ho. Mi. Chen , K. T. Shao & C. T. Chen , 1996
Gymnothorax nubilus (J. Richardson , 1848)
Gymnothorax nudivomer (Günther , 1867)
Gymnothorax nuttingi Snyder , 1904
Gymnothorax obesus (Whitley , 1932)
Gymnothorax ocellatus Agassiz , 1831
Gymnothorax panamensis (Steindachner , 1876)
Gymnothorax parini Collette , D. G. Smith & E. B. Böhlke , 1991
Gymnothorax phalarus W. A. Bussing , 1998
Gymnothorax phasmatodes (J. L. B. Smith , 1962)
Gymnothorax philippinus D. S. Jordan & Seale , 1907
Gymnothorax pictus (J. N. Ahl , 1789)
Gymnothorax pikei Bliss , 1883
Gymnothorax pindae J. L. B. Smith , 1962
Gymnothorax polygonius Poey , 1875
Gymnothorax polyspondylus E. B. Böhlke & Randall , 2000
Gymnothorax polyuranodon (Bleeker , 1853) : cá lịch nhiều răng
Gymnothorax porphyreus (Guichenot , 1848)
Gymnothorax prasinus (J. Richardson , 1848)
Gymnothorax prionodon J. D. Ogilby , 1895
Gymnothorax prismodon E. B. Böhlke & Randall , 2000
Gymnothorax prolatus Sasaki & Amaoka , 1991
Gymnothorax pseudoherrei E. B. Böhlke , 2000
Gymnothorax pseudothyrsoideus (Bleeker , 1852)
Gymnothorax pseudotile Mohapatra, Smith, Ray, Mishra & Mohanty, 2017
Gymnothorax punctatofasciatus Bleeker , 1863 : cá lịch khoang chấm , có tại Việt Nam
Gymnothorax punctatus Bloch & J. G. Schneider , 1801
Gymnothorax randalli D. G. Smith & E. B. Böhlke , 1997
Gymnothorax reevesii (J. Richardson , 1845) : cá lịch sọc chấm , có tại Việt Nam
Gymnothorax reticularis Bloch , 1795 : cá lịch khoang răng khía , có tại Việt Nam
Gymnothorax richardsonii (Bleeker , 1852) : cá lịch Richardson hay cá lịch ri-sa, có tại Việt Nam
Gymnothorax robinsi E. B. Böhlke , 1997
Gymnothorax rueppelliae (McClelland , 1844) : cá lịch khoang răng trơn , có tại Việt Nam
Gymnothorax sagenodeta (J. Richardson , 1848)
Gymnothorax sagmacephalus E. B. Böhlke , 1997
Gymnothorax saxicola D. S. Jordan & B. M. Davis , 1891
Gymnothorax serratidens (Hildebrand & F. O. Barton , 1949)
Gymnothorax shaoi Ho. Mi. Chen & K. H. Loh , 2007
Gymnothorax sokotrensis Kotthaus , 1968
Gymnothorax steindachneri D. S. Jordan & Evermann , 1903
Gymnothorax taiwanensis Ho. Mi. Chen , K. H. Loh & K. T. Shao , 2008 : cá lịch Đài Loan
Gymnothorax thyrsoideus (J. Richardson , 1845)
Gymnothorax tile (F. Hamilton , 1822)
Gymnothorax undulatus (Lacépède , 1803) : cá lịch vân sóng , có tại Việt Nam
Gymnothorax unicolor (Delaroche , 1809)
Gymnothorax vagrans (Seale , 1917)
Gymnothorax verrilli (D. S. Jordan & C. H. Gilbert , 1883)
Gymnothorax vicinus (Castelnau , 1855)
Gymnothorax walvisensis Prokofiev , 2009
Gymnothorax woodwardi McCulloch , 1912
Gymnothorax ypsilon Hatooka & Randall , 1992
Gymnothorax zonipectis Seale , 1906
Chú thích
^ Jordan, David Starr (1926). “Opinion 93: Twelve Generic Names of Fishes Placed in the Official List, by Suspension of the Rules” . Smithsonian Miscellaneous Collections . 73 (4): 5–11.
^ Smith D. G., 2012. A checklist of the moray eels of the world (Teleostei: Anguilliformes: Muraenidae) . Zootaxa 3474: 1-64.
^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gymnothorax trên FishBase . Phiên bản tháng 8 năm 2018.
^ Prokofiev, A. M. (2010). “Two New Species of Fishes from Families Muraenidae (Anguilliformes) and Mugiloididae (Perciformes) from the Waters of Vietnam” . Journal of Ichthyology . 50 (8): 580–589. doi :10.1134/S0032945210080023 . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2012 .
^ Loh, K.-H., Shao, K.-T. & Chen, H.-M. (2011): Gymnothorax melanosomatus , a new moray eel (Teleostei: Anguilliformes: Muraenidae) from southeastern Taiwan. Zootaxa , 3134: 43–52.
Tham khảo