Chi Bông tai

Chi Bông tai
Asclepias tuberosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Asclepiadeae
Phân tông (subtribus)Asclepiadinae
Chi (genus)Asclepias
L., 1753
Các loài
Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Crassa Ruppius, 1745 công bố không hợp lệ
  • Dassovia Neck., 1790 opus utique oppr.
  • Acerates Elliott, 1817
  • Anthanotis Raf., 1817
  • Podostigma Elliott, 1817
  • Stylandra Nutt., 1818
  • Otaria Kunth, 1819
  • Anantherix Nutt., 1835
  • Polyotus Nutt., 1835
  • Acerotis Raf., 1836
  • Oligoron Raf., 1838
  • Onistis Raf., 1838
  • Otanema Raf., 1838
  • Asclepiodora A.Gray, 1876
  • Schizonotus A.Gray, 1877 nom. illeg.
  • Solanoa Greene, 1890
  • Solanoana Kuntze, 1891 orth. var.
  • Odontostelma Rendle, 1894
  • Oxypteryx Greene, 1897
  • Podostemma Greene, 1897
  • Asclepiodella Small, 1933
  • Biventraria Small, 1933
  • Trachycalymma (K.Schum.) Bullock, 1953
  • Aidomene Stopp, 1967

Chi Bông tai (danh pháp khoa học: Asclepias), là một chi thực vật chứa khoảng trên 140 loài bông tai (ngô thi)-các loài cây thân thảo, thường xanh. Trước đây nó được coi là chi điển hình của họ Asclepiadaceae, nhưng hiện nay nó được phân loại trong phân họ Asclepiadoideae của họ Apocynaceae.

Các loài bông tai là các nguồn mật hoa quan trọng cho các loài ong và các côn trùng kiếm mật khác cũng như là nguồn thức ăn của ấu trùng cho loài bướm chúa với danh pháp khoa học Danaus plexippus. Nhựa của chúng có màu giống như sữa, chứa các ancaloit, gôm cao su, và một vài hợp chất phức tạp khác, bao gồm cả các cardenolid (glicozit tim mạch). Một vài loài có khả năng gây ngộ độc.

Carolus Linnaeus đặt tên chi này theo Asclepius, vị thần chữa trị bệnh trong thần thoại Hy Lạp, do nhiều bài thuốc y học dân gian phương Tây sử dụng các loài bông tai.

Các loài trong chi Asclepias phát triển hạt của chúng trong các quả dạng quả đậu. Các quả này chứa các sợi tơ mềm như lụa hay tơ sồi. Các sợi gắn liền với các hạt riêng rẽ. Khi quả chín, các hạt được phát tán nhờ gió, mỗi hạt mang theo vài sợi tơ.

Các loài

Một số loài trong chi Asclepias được liệt kê dưới đây:

Sử dụng

Các sợi của quả bông tai hay tơ sồi được phủ một lớp sáp, và chúng có khả năng cách nhiệt rất tốt. Các thử nghiệm cho thấy chúng có khả năng cách nhiệt tốt hơn cả các lớp lông bên trong của các loài chim. Trong Đại chiến thế giới lần thứ hai, trên 5.000 tấn (11 triệu pao) lông tơ của bông tai đã được thu hoạch tại Hoa Kỳ như là vật liệu thay thế cho bông gòn.

Trong quá khứ, hàm lượng dextroza cao trong mật hoa các loài bông tai đã được sử dụng làm nguồn cung cấp chất làm ngọt cho thổ dân Bắc Mỹ cũng như những người buôn lậu lông thú tại khu vực Canada thời kỳ thuộc Pháp (1534-1763) (tiếng Pháp: coureur de bois).

Nhựa mủ của các loài bông tai chứa khoảng 1-2% cao su, và cả Đức lẫn Hoa Kỳ trong Đại chiến thế giới lần thứ hai đều có ý định tìm kiếm nguồn thay thế cao su tự nhiên từ các loài bông tai, nhưng không thấy có ghi chép nào cho thấy họ thu được thành công ở mức độ lớn.

Bông tai cũng là loại thuốc dân gian để loại bỏ mụn cơm. Người ta bôi nhựa bông tai trực tiếp lên mụn cơm vài lần mỗi ngày cho đến khi nó biến mất. Nhựa bồ công anh cũng hay được sử dụng với mục đích tương tự.

Bông tai là các loài cây có lợi cho các thực vật khác mọc gần đó, do chúng xua đuổi một số loài sâu bọ, đặc biệt là các loài bọ bổ củi (họ Elateridae).

Thư viện ảnh

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

Read other articles:

Lambang Tønsberg Tønsberg ialah sebuah kota dan kotamadya di provinsi Vestfold, Norwegia. Kotamadya Tønsberg berpenduduk 36.452 jiwa sejak 1 Januari 2005. Penduduk seluruh kota, tanpa memandang batas kotamadya, dan menyusul garis pedoman yang diatur oleh badan statistik nasional, SSB, ialah 45.447 sejak 1 Januari 2005, membuat Tønsberg kota terpadat ke-10 di Norwegia. Kotamadya Tønsberg meliputi wilayah 106 km²dan kini juga termasuk bekas kotamadya Sem. Menurut Snorri Sturluson, T�...

 

 

Penyuntingan Artikel oleh pengguna baru atau anonim untuk saat ini tidak diizinkan.Lihat kebijakan pelindungan dan log pelindungan untuk informasi selengkapnya. Jika Anda tidak dapat menyunting Artikel ini dan Anda ingin melakukannya, Anda dapat memohon permintaan penyuntingan, diskusikan perubahan yang ingin dilakukan di halaman pembicaraan, memohon untuk melepaskan pelindungan, masuk, atau buatlah sebuah akun. Tanah Airku adalah lagu nasional Indonesia yang diciptakan oleh Ibu Sud.[1 ...

 

 

Cet article est une ébauche concernant une chanson, le Concours Eurovision de la chanson et le Luxembourg. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Pomme, pomme, pomme Chanson de Monique Melsen auConcours Eurovision de la chanson 1971 Sortie 1971 Langue Français Genre Pop, variété, chanson française Auteur Pierre Cour Compositeur Hubert Giraud Classement 13e (70 points) Chansons représentant le...

At Any PricePoster rilis teatrikalSutradaraRamin BahraniProduserRamin BahraniDitulis olehRamin BahraniHallie Elizabeth NewtonPemeranZac EfronSinematograferMichael SimmondsTanggal rilis 30 Agustus 2012 (2012-08-30) (Venice) Durasi105 menitNegaraAmerika SerikatBahasaInggris At Any Price adalah film drama Amerika Serikat tahun 2012 yang disutradarai dan ditulis oleh Ramin Bahrani. Film ini dipilih untuk berkompetisi di Golden Lion pada Festival Film Venice ke-69,[1] and later sc...

 

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Crusaders guerrilla – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2009) (Learn how and when to remove this message) CrusadersLeaderVjekoslav LuburićDates of operation8 May 1945–1950(small remnants were active until the mid 1960s)MotivesReestabli...

 

 

† Палеопропитеки Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКласс:�...

Alessandro Golinelli, 2000 Alessandro Golinelli (Pisa, 13 aprile 1963) è uno scrittore e regista italiano. Indice 1 Biografia 2 Pubblicazioni 3 Filmografia 3.1 Regista 3.2 Attore 4 Altri progetti 5 Collegamenti esterni Biografia Ha vissuto infanzia e adolescenza a La Spezia, dove ha frequentato il liceo scientifico e il Conservatorio nella classe di composizione e direzione d'orchestra. Dopo la laurea con lode in Filosofia, con una tesi sul rapporto tra ermeneutica e cibernetica, conseguita ...

 

 

American television host, writer, producer, and comedian This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially...

 

 

Kvalifikations Ligaen 2014Kvalifikations Ligaen Competizione Campionato danese di football americano Sport Football americano Edizione Organizzatore DAFF Date dal 12 aprile 2014al 14 settembre 2014 Luogo  Danimarca Partecipanti 4 Formula Girone all'italiana e playoff Risultati Vincitore  Kolding Guardians Statistiche Incontri disputati 18 Punti segnati 780 (43,33 per incontro) Cronologia della competizione KL 2013 KL 2015 Manuale Hawks Guardians Stallions Thunder Distr...

Alfabeto casubio Versión antigua del alfabeto casubio, que se remonta a 1850Tipo variante del alfabeto latinoIdiomas casubio[editar datos en Wikidata] El alfabeto casubio o casubiano (kaszëbsczi alfabét, kaszëbsczé abecadło) es la escritura del idioma casubio, basada en el alfabeto latino. El alfabeto casubio consta de 34 letras: A, Ą, Ã, B, C, D, E, É, Ë, F, G, H, I, J, K, L, Ł, M, N, Ń, O, Ò, Ó, Ô, P, R, S, T, U, Ù, W, Y, Z, Ż El idioma casubio también usa alguno...

 

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Desember 2022. Naokazu Takemoto Menteri Negara untuk Kebijakan Sains dan TeknologiPetahanaMulai menjabat 11 September 2019 (2019-09-11)Anggota Dewan PerwakilanPetahanaMulai menjabat 21 Oktober 1996 (1996-10-21) Informasi pribadiLahir23 November 194...

 

 

Extinct Tupian language native to the indigenous peoples of southeastern Brazil This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (March 2017) (Learn how and when to remove this message) TupiOld Tupi, Ancient Tupi, Classical Tupi, TupinambáNative toCoastline of BrazilEthnicityTupinambá, TupiniquimEra16th century-present; survives as NheengatuLanguage fami...

Claude Fauriel BiografiKelahiran(fr) Charles-Claude Fauriel 21 Oktober 1772 Saint-Étienne (Kerajaan Prancis) Kematian15 Juli 1844 (71 tahun)Paris Tempat pemakamanPemakaman Père-Lachaise, 54 Galat: Kedua parameter tahun harus terisi! Mayor of a place in France KegiatanSpesialisasiOccitan literature dan Sastra Italia Pekerjaansejarawan, kritikus sastra, penulis, filolog, penerjemah, filsuf, politikus, ahli bahasa Bekerja diFaculté des lettres de Paris (1831–...

 

 

ملك هولنداأمير فرنسيكونت سان- لو لويس الأول ملك هولندا فترة الحكم5 يونيو 1806 – 1 يوليو 1810 Title created نابليون لويس بونابرت معلومات شخصية اسم الولادة (بالإيطالية: Luigi Buonaparte)‏  الاسم الكامل لويس نابليون بونابرت الميلاد 2 سبتمبر 1778 [1][2][3]  أجاكسيو  الوفاة 25 يوليو ...

 

 

Para otros usos de este término, véase Tokyo. Tokio東京都  (japonés) Capital de Japón De arriba abajo y de izquierda a derecha: Ayuntamiento de Tokio, Akihabara, Shibuya, el templo budista Sensō-ji, la Torre de Tokio y el puente Rainbow Bridge. BanderaEscudo TokioLocalización de Tokio en Región de Kantō TokioLocalización de Tokio en Japón Coordenadas 35°41′22″N 139°41′30″E / 35.689444444444, 139.69166666667Capital Shinjuku[1]​Entidad Cap...

Poem from the Poetic Edda Voluspa redirects here. For the album by The Golden Filter, see Voluspa (album). VöluspáOdin and the Völva (1895) by Lorenz Frølich.Original titleVǫluspǫ́LanguageOld NorseMeterFornyrðislagFull text The Elder Edda and the Younger Edda/Elder Edda/The Vala's Prophecy at Wikisource Völuspá (also Vǫluspá, Vǫlospá or Vǫluspǫ́; Old Norse: 'Prophecy of the völva, a seeress') is the best known poem of the Poetic Edda. It tells the story of the creation of th...

 

 

Place in Bács-Kiskun, HungarySoltszentimreCountry HungaryCountyBács-KiskunArea • Total44.49 km2 (17.18 sq mi)Population (2023) • Total1,247 • Density27.56/km2 (71.4/sq mi)Time zoneUTC+1 (CET) • Summer (DST)UTC+2 (CEST)Postal code6223Area code78 Location of Bács-Kiskun county in Hungary Soltszentimre is a village in Bács-Kiskun County, in the Southern Great Plain region of southern Hungary. Aerial photography of ...

 

 

Sheila McCarthy nel 2012 Sheila McCarthy (Toronto, 1º gennaio 1956) è un'attrice canadese. Indice 1 Biografia 2 Vita privata 3 Filmografia 3.1 Cinema 3.2 Televisione 4 Riconoscimenti 5 Note 6 Altri progetti 7 Collegamenti esterni Biografia Sheila McCarthy e Debra McGrath nel 2014 Sheila McCarthy è nata a Toronto il 1º gennaio 1956[1]. La sua prima apparizione sul palco è stata all'Elgin Theatre di Toronto in Peter Pan a 6 anni[2]. In seguito ha frequentato l'Università d...

For other uses, see What's Love (disambiguation). 2008 single by Shaggy featuring AkonWhat's LoveSingle by Shaggy featuring Akonfrom the album Intoxication B-sideFeel the Rush (Extended Mix)ReleasedNovember 14, 2008Recorded2007Length3:06LabelVP RecordsSongwriter(s)O. Burrell, A. ThiamProducer(s)A. ThiamShaggy singles chronology Bonafide Girl (2008) What's Love (2008) Feel The Rush (2008) Akon singles chronology Body on Me(2008) What's Love(2008) Beautiful(2008) What's Love is the thir...

 

 

1903 design of steam locomotive This article is about one of several different Cape Government Railways locomotive types to be designated 8th Class. For the others, see Cape Government Railways 8th Class locomotives. CGR 8th Class 2-8-0 1903South African Class 8Y 2-8-0CGR 8th Class no. 820, SAR Class 8Y no. 899Type and originPower typeSteamDesignerCape Government Railways(H.M. Beatty)BuilderKitson and CompanySerial number4198-4201ModelCGR 8th Class (2-8-0)Build date1903Total produced4Specific...