Du khách đến Campuchia phải xin thị thực trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực. Tất cả du khách phải có hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng và một trang trống.[ 1]
Bản đồ chính sách thị thực
Chính sách thị thực Campuchia Campuchia
Miễn thị thực - 30 ngày
Miễn thị thực - 21 ngày
Miễn thị thực - 14 ngày
Miễn thị thực với hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ
Thị thực tại cửa khẩu hoặc thị thực điện tử
Cần xin thị thực từ trước
Miễn thị thực
Người sử hữu hộ chiếu phổ thông của các quốc gia sau không cần thị thực để đến Campuchia lên đến 30 ngày (trừ khi có chú thích):
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Belarus , Brasil , Brunei , Bulgaria , Trung Quốc , Cuba , Ecuador , Hungary , India , Indonesia , Iran , Nhật Bản , Lào , Malaysia , Mông Cổ , Myanmar , Peru , Philippines , Nga , Seychelles , Singapore , Slovakia , Hàn Quốc , Thái Lan và Việt Nam không cần thị thực để đến Campuchia.
Trong tháng 7 năm 2015 đại diện ngành công nghiệp du lịch của Campuchia đã đề nghị chế độ miễn thị thực rộng hơn để đáp ứng với hành động tương tự của các quốc gia lân cận.[ 2]
Thị thực tại cửa khẩu
Bản đồ điểm quản lý nhập cảnh Campuchia of mà có chấp nhận thị thực điện tử hoặc thị thực tại cửa khẩu Interactive map
Công dân của hầu hết các quốc gia đều có thể xin thị thực tại cửa khẩu để du lịch (30 đô la Mỹ) hoặc công tác (35 đô la Mỹ), tối đa 30 ngày. Có thể gia hạn.
Thị thực điện tử
Du khách đến Campuchia có thể xin Thị thực điện tử với 37 đô la Mỹ. Nó cho phép nhập cảnh một lần và có thể ở tối đa 30 ngày với mục đích du lịch.[ 3]
Thị thực điện tử không áp dụng với các quốc gia:
Người sở hữu thị thực điện tử có thể đến quốc gia này qua các cửa khẩu:
Người sở hữu thị thực điện tử có thể xuất cảnh ở bất cứ nơi xuất cảnh nào.[ 4]
Quá cảnh
Hành khách quá cảnh mà tiếp tục bay bằng máy bay vừa đưa mình tới không cần thị thực để quá cảnh qua sân bay quốc tế Phnôm Pênh .
Yêu cầu nhập cảnh
Chuyến đi trong ngày (đến và đi cùng ngày) không được cho phép từ khi họ đến và đi qua Sân bay quốc tế Phnôm Pênh . Yêu cầu vé máy bay lượt về áp dụng cho công dân của các quốc gia Afghanistan , Algérie , Bangladesh , Iran , Iraq , Pakistan , Ả Rập Xê Út , Sri Lanka và Sudan .
Thống kê
Hầu hết du khách đến Campuchia đều đến từ các quốc gia sau:[ 5]
Quốc gia
2016
2015
2014
2013
2012
2011
2010
Việt Nam
959.663
987.792
905.801
854.104
763.136
614.090
514.289
Trung Quốc
830.003
694.712
560.335
463.123
333.894
247.197
177.636
Thái Lan
398.081
349.908
279.457
221.259
201.422
116.758
149,108
Lào
369.335
405.359
460.191
414.531
254.022
128.525
92.276
Hàn Quốc
357.194
395.259
424.424
435.009
411.491
342.810
289.702
Hoa Kỳ
238.658
217.510
191.366
184.964
173.076
153.953
146.005
Nhật Bản
191.577
193.330
215.788
206.932
179.327
161.804
151.795
Vương quốc Anh
159.489
154.265
133.306
123.919
110.182
104.052
103.067
Malaysia
152.843
149.389
144.437
130.704
116.764
102.929
89.952
Pháp
150.294
145.724
141.052
131.486
121.175
117.408
113.285
Úc
146.806
134.748
134.167
132.028
117.729
105,010
93,598
Đức
108.784
94.040
84.143
81.565
72.537
63.398
62.864
Philippines
108.032
84.677
93.475
118.999
97.487
70.718
56.156
Đài Loan
104.765
109.727
97.528
96.992
92.811
98.363
91.229
Singapore
70.556
67.669
65.855
57.808
53.184
47.594
45.079
Canada
60.715
56.834
52.264
50.867
47.829
42.462
38.718
Nga
53.164
55.500
108.601
131.675
99.750
67.747
34.170
Indonesia
48.771
43.147
35.655
28.199
22.544
15.817
12.636
Tổng
5.011.712
4.775.231
4.502.775
4.210.165
3.584.307
2.881.862
2,508,289
Xem thêm
Tham khảo
Châu Á
Đông Đông Nam (ASEAN ) Nam Tây Trung và Bắc
Châu Âu
Châu Đại Dương Châu Mỹ
Châu Phi