Cephalanthera falcata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
---|
Tông (tribus) | Neottieae |
---|
Phân tông (subtribus) | Limodorinae |
---|
Chi (genus) | Cephalanthera |
---|
Loài (species) | C. falcata |
---|
|
Cephalanthera falcata (Thunb.) Blume (1859) |
|
- Serapias falcata Thunb. (1784) (Basionymum)
- Cymbidium falcatum (Thunb.) Sw. (1799)
- Epipactis falcata (Thunb.) Sw. (1805)
- Pelexia falcata (Thunb.) Spreng. (1826)
- Pelexia japonica Spreng. (1826)
- Cephalanthera platycheila Rchb.f. (1845)
- Cephalanthera japonica A. Gray (1857)
- Limodorum falcatum (Thunb.) Kuntze (1891)
|
Cephalanthera falcata (tên tiếng Anh là Golden Orchid) là một loài phong lan.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Cephalanthera falcata tại Wikimedia Commons