Capsicum annuum |
---|
Capsicum annuum cultivars |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Asterids |
---|
Bộ (ordo) | Solanales |
---|
Họ (familia) | Solanaceae |
---|
Chi (genus) | Capsicum |
---|
Loài (species) | C. annuum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Capsicum annuum L., 1753 |
Các thứ |
---|
|
Danh pháp đồng nghĩa[2] |
---|
- Capsicum abyssinicum A.Rich.
Capsicum angulosum Mill.
Capsicum axi Vell.
Capsicum bauhinii Dunal
Capsicum caerulescens Besser
Capsicum cerasiforme Mill.
Capsicum ceratocarpum Fingerh.
Capsicum cereolum Bertol.
Capsicum comarim Vell.
Capsicum conicum Lam.
Capsicum conoide Mill.
Capsicum conoides Roem. & Schult.
Capsicum conoideum Mill.
Capsicum cordiforme Mill.
Capsicum crispum Dunal
Capsicum cydoniforme Roem. & Schult.
Capsicum dulce Dunal
Capsicum fasciculatum Sturtev.
Capsicum fastigiatum Blume
Capsicum frutescens L.
Capsicum globiferum G.Mey.
Capsicum globosum Besser
Capsicum grossum L.
Capsicum indicum auct.
Capsicum longum DC.
Capsicum milleri Roem. & Schult.
Capsicum minimum Mill.
Capsicum odoratum Steud.
Capsicum odoriferum Vell.
Capsicum oliviforme Mill.
Capsicum ovatum DC.
Capsicum petenense Standl.
Capsicum pomiferum Mart. ex Steud.
Capsicum purpureum Vahl ex Hornem.
Capsicum pyramidale Mill.
Capsicum quitense Willd. ex Roem. & Schult.
Capsicum silvestre Vell.
Capsicum sphaerium Willd.
Capsicum tetragonum Mill.
Capsicum tomatiforme Fingerh. ex Steud.
Capsicum torulosum Hornem.
Capsicum tournefortii Besser
Capsicum ustulatum Paxton
|
Capsicum annuum là một loài ớt đã thuần hóa thuộc chi Capsicum, họ cà có nguồn gốc từ miền Nam Bắc Mỹ và miền bắc Nam Mỹ[1][3]. Ba loài C. annuum, C. frutescens và C. chinense đều tiến hóa từ một tổ tiên chung duy nhất ở một nơi nào đó trong khu vực phía tây bắc Brazil - Colombia.[4] Loài này là phổ biến được trồng rộng rãi nhất trong 5 capiscums thuần hóa.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Capsicum Cultivars