Caprona agama |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Hesperiidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Pyrginae |
---|
Chi (genus) | Caprona |
---|
Loài (species) | C. agama |
---|
|
Caprona agama (Moore, 1857) |
|
- Pyrgus agama Moore, [1858]
- Pterygospidea erosula C. & R. Felder, [1867]
- Pterygospidea syrichthus C. & R. Felder, [1867]
- Tagiades danae Plötz, 1884
- Abaratha saraya Doherty, 1886
- Abaratha siamica Swinhoe, 1907
- Caprona pelias Fruhstorfer, 1909
- Caprona pelligera Fruhstorfer, 1909
- Caprona mettasuta Fruhstorfer, 1909
|
Caprona agama, thường được biết đến với tên the Spotted Angle, là một loài bướm thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Ấn Độ tới Myanma và ở Thái Lan, Lào, Việt Nam, miền nam Trung Quốc, Java và Sulawesi.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Caprona agama tại Wikimedia Commons