Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam là câu lạc bộ bóng đá nữ đại diện tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Sân nhà là Sân vận động Cẩm Phả.[1] Được tài trợ bởi Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam. CLB thành lập vào năm 1998 ban đầu với tên gọi là Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Việt Nam và tham dự Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia vào năm đó.[2]
Lịch sử
Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1998 ban đầu với tên gọi là Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Việt Nam và tham dự Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia vào năm đó.[3] Vào năm 2003, đội bóng này đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Cửa Ông. Tuy nhiên từ năm 2007 đến nay, đội bóng nữ vùng Than lại đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam.
Đội nữ Than Khoáng Sản Việt Nam tham gia tất cả các mùa giải bóng nữ vô địch Quốc gia. Họ cũng gặt hái được thành công với hai chức vô địch quốc gia vào năm 2007 và năm 2012.
Tên đội bóng
- 1998-2002: Than Việt Nam;
- 2003-2006: Than Cửa Ông;
- 2007-nay: Than Khoáng Sản Việt Nam.
Thành tích
Danh hiệu trong nước
- Vô địch (2): 2007, 2012
- Á quân (3): 2003, 2008, 2009
- Hạng ba (12): 1998, 1999, 2000, 2001, 2006, 2010, 2014, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020
- Vô địch (0):
- Á quân (1): 2020
- Hạng ba (0):
- Vô địch (2): 2015, 2017
- Á quân (3): 2013, 2016, 2020
- Hạng ba (2): 2014, 2018
Cá nhân
- Thủ môn xuất sắc nhất giải (4): Nguyễn Thị Thanh Hảo: 2008, 2009, 2012, 2014
- Cầu thủ xuất sắc nhất giải (1): Lê Thị Hoài Thu: 2006
Đội hình
- Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019'':[4]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Huấn luyện viên
Các huấn luyện viên trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
|
Đội trưởng
Các đội trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
|
Thành tích của Than Khoáng Sản Việt Nam tại Giải Vô địch Quốc gia
|
Năm
|
Thành tích
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Bt
|
Bb
|
Điểm
|
1998 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
1999 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2000 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2001 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2002 |
Vòng bảng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2003 |
Á quân |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2004 |
Thứ 4 |
10 |
3 |
3 |
4 |
13 |
11 |
12
|
2005 |
Thứ 5 |
10 |
3 |
3 |
4 |
14 |
16 |
12
|
2006 |
Thứ 3' |
10 |
5 |
2 |
3 |
14 |
9 |
17
|
2007 |
Vô địch |
10 |
6 |
3 |
1 |
17 |
9 |
21
|
2008 |
Á quân |
10 |
5 |
4 |
1 |
15 |
5 |
19
|
2009 |
Á quân |
10 |
6 |
4 |
0 |
16 |
1 |
22
|
2010 |
Thứ 3 |
10 |
4 |
5 |
1 |
13 |
9 |
17
|
2011 |
Thứ 4 |
10 |
2 |
7 |
1 |
10 |
6 |
13
|
2012 |
Vô địch |
10 |
6 |
2 |
2 |
16 |
7 |
20
|
2013 |
Thứ 4 |
10 |
4 |
3 |
3 |
9 |
4 |
15
|
2014 |
Thứ 3 |
10 |
3 |
4 |
3 |
12 |
7 |
13
|
2015 |
Thứ 4 |
12 |
5 |
2 |
5 |
18 |
14 |
17
|
2016 |
Thứ 3 |
14 |
7 |
1 |
6 |
18 |
15 |
22
|
2017 |
Thứ 3 |
14 |
8 |
4 |
2 |
25 |
5 |
28
|
2018 |
Hạng ba |
12 |
8 |
2 |
2 |
25 |
11 |
26
|
2019 |
Hạng ba |
12 |
7 |
2 |
3 |
25 |
7 |
23
|
2020 |
Hạng ba |
14 |
10 |
1 |
3 |
25 |
9 |
31
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2024 | |
---|
Câu lạc bộ cũ | |
---|
Mùa giải | |
---|
Kết quả chi tiết | |
---|