Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch 国土交通大臣 Quốc thổ Giao thông Đại thần |
---|
Logo Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
Cờ hiệu Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
|
Quản lý Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
Loại | Bộ trưởng |
---|
Cương vị | Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
---|
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
---|
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio |
---|
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
---|
Tiền thân | Bộ trưởng Vận tải Bộ trưởng Xây dựng Hokkaido Khai phát Sảnh Trưởng quan Quốc thổ Sảnh Trưởng quan |
---|
Người đầu tiên nhậm chức | Ōgi Chikage |
---|
Thành lập | 6 tháng 1 năm 2001 (năm Bình Thành thứ 13) |
---|
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch (Kokuba Kōnosuke, Dōko Shigeru) |
---|
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
---|
Website | [1] |
---|
Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch (国土交通大臣 (Quốc thổ Giao thông Đại thần), Kokudo-kōtsū-daijin?) là thành viên của Nội các Nhật Bản chuyên phụ trách Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch.
Danh sách Bộ trưởng
Tham khảo