Bảo tàng Cố cung

Thần Ngọ Môn, Bắc môn. Bảng tên ở dưới ghi "Bảo tàng Cố cung" (故宫博物院)

Bảo tàng Cố cung (tiếng Trung: 故宫博物院; bính âm: Gùgōng Bówùyùan) là một viện bảo tàng quốc gia nằm trong Cố CungBắc Kinh, Trung Quốc. Các bộ sưu tập nghệ thuật của nó được xây dựng dựa trên bộ sưu tập hoàng gia của các triều đại nhà Minhnhà Thanh. Bộ sưu tập này đã được mở rộng trong thế kỷ 20 với những vụ mua lại mới, chuyển từ các bảo tàng khác và những khám phá khảo cổ mới.

Địa điểm

Sảnh Thái Hòa

Bảo tàng Cố cung được đặt trong Tử Cấm Thành, cung điện hoàng gia Trung Quốc từ nhà Minh đến cuối nhà Thanh. Nó nằm ở giữa Bắc Kinh, Trung Quốc. Trong gần năm thế kỷ, nó là cung điện của các Hoàng đế và hoàng thất, và là trung tâm nghi lễ và chính trị của chính phủ Trung Hoa.

Được xây dựng từ năm 1406 đến 1420, khu phức hợp bao gồm 980 tòa nhà còn sót lại với 8.707 cung[1] và có diện tích 720.000 mét vuông. Phức hợp bảo tàng theo kiến trúc truyền thống Trung Hoa,[2] và đã ảnh hưởng đến sự phát triển văn hóa và kiến trúc ở Đông Á và các nơi khác. Tử Cấm Thành được tuyên bố là Di sản thế giới vào năm 1987,[2] và được UNESCO đánh giá là quần thể kiến trúc gỗ lớn nhất trên thế giới.

Lịch sử

Các hiện vật của Bảo tàng Cố cung được sơ tán trên khắp Trung Quốc trước lực lượng Nhật Bản vào những năm 1930.
Vĩnh Lạc đế, nghệ sĩ nặc danh, thời kỳ Ung Chính (1723—35).

Được xây dựng từ năm 1406 đến 1420, Tử Cấm Thành là cung điện hoàng gia Trung Quốc từ đầu triều đại nhà Minh đến cuối triều đại nhà Thanh. Năm 1912, Phổ Nghi, Hoàng đế cuối cùng của Trung Quốc, thoái vị. Theo thỏa thuận với chính phủ Trung Hoa Dân Quốc mới, Phổ Nghi vẫn trong Nội cung, trong khi Ngoại cung được trao cho sử dụng công cộng,[3] nơi một bảo tàng nhỏ được thiết lập để trưng bày các hiện vật được đặt trong Ngoại cung. Năm 1924, Phổ Nghi bị đuổi khỏi Nội cung sau một cuộc đảo chính.[4] Bảo tàng Cố cung sau đó được thành lập tại Tử Cấm Thành vào Ngày Song Thập (10 tháng 10) năm 1925.[5]

Các bộ sưu tập của Bảo tàng Cố cung dựa trên bộ sưu tập triều đình nhà Thanh. Theo kết quả của cuộc kiểm toán năm 1925, khoảng 1,17 triệu tác phẩm nghệ thuật đã được lưu trữ trong Tử Cấm Thành.[6] Ngoài ra, các thư viện đế quốc chứa vô số sách và tài liệu lịch sử quý hiếm, bao gồm các tài liệu chính phủ của các triều đại nhà Minh và nhà Thanh.[7]

Từ năm 1933, mối đe dọa xâm lược của Nhật Bản đã buộc phải sơ tán những phần quan trọng nhất trong bộ sưu tập của Bảo tàng.[8] Sau khi Thế chiến II kết thúc, bộ sưu tập này đã được đưa trở lại Nam Kinh.[9] Tuy nhiên, với chiến thắng của những người Cộng sản sắp xảy ra trong nội chiến Trung Quốc, chính phủ Trung Hoa Dân Quốc dưới thời Tưởng Giới Thạch đã ra lệnh sơ tán bộ sưu tập này đến Đài Loan. Trong số 13.491 hộp đồ tạo tác sơ tán, 2.972 hộp hiện được lưu trữ trong Bảo tàng Cố cung Quốc gia ở Đài Bắc. Bộ sưu tập tương đối nhỏ nhưng chất lượng cao này ngày nay là cốt lõi của bảo tàng đó.[10] Hơn 8.000 hộp đã được trả lại cho Bắc Kinh, nhưng ngày nay vẫn còn 2.221 hộp được lưu trữ dưới sự phụ trách của Bảo tàng Nam Kinh.[10]

Dưới chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Bảo tàng đã tiến hành một cuộc rà soát mới cũng như tìm kiếm kỹ lưỡng về Tử Cấm Thành, phát hiện ra một số vật phẩm quan trọng. Ngoài ra, chính phủ đã chuyển các vật phẩm từ các bảo tàng khác trên khắp đất nước để bổ sung cho bộ sưu tập của Bảo tàng Cố cung. Nó cũng đã mua và nhận được sự đóng góp từ công chúng.[11]

Trong những năm gần đây, sự hiện diện của các doanh nghiệp thương mại trong Tử Cấm Thành đã gây tranh cãi.[12] Một cửa hàng Starbucks,[13] khai trương năm 2000,[14] đã gây ra sự phản đối [15] và cuối cùng đóng cửa vào ngày 13 tháng 7 năm 2007. Truyền thông Trung Quốc cũng chú ý đến một cặp cửa hàng lưu niệm từ chối tiếp nhận công dân Trung Quốc để hét giá đối với khách hàng nước ngoài trong năm 2006.[16]

Tham khảo

  1. ^ “故宫到底有多少间房 (How many rooms in the Forbidden City)” (bằng tiếng Trung). Singtao Net. ngày 27 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ a b “UNESCO World Heritage List: Imperial Palaces of the Ming and Qing Dynasties in Beijing and Shenyang”. UNESCO. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2007.
  3. ^ Yang (2003), tr. 37
  4. ^ Yan, Chongnian (2004). “国民—战犯—公民 (National - War criminal - Citizen)”. 正说清朝十二帝 (True Stories of the Twelve Qing Emperors) (bằng tiếng Trung). Beijing: Zhonghua Book Company. ISBN 710104445X. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
  5. ^ Cao Kun (ngày 6 tháng 10 năm 2005). “故宫X档案: 开院门票 掏五毛钱可劲逛 (Forbidden City X-Files: Opening admission 50 cents)”. Beijing Legal Evening (bằng tiếng Trung). People Net. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2007.
  6. ^ Wen, Lianxi (ed.) (1925). 故宫物品点查报告 [Palace items auditing report]. Beijing: Caretaker Committee of the Qing Dynasty Imperial Family. Reprint (2004): Xianzhuang Book Company. ISBN 7-80106-238-8.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ Dorn, Frank (1970). The forbidden city: the biography of a palace. New York: Charles Scribner's Sons. tr. 176. OCLC 101030.
  8. ^ See map of the evacuation routes at: “National Palace Museum - Tradition & Continuity”. National Palace Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2007.
  9. ^ “National Palace Museum - Tradition & Continuity”. National Palace Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2007.
  10. ^ a b “三大院长南京说文物 (Three museum directors talk artifacts in Nanjing)”. Jiangnan Times (bằng tiếng Trung). People Net. ngày 19 tháng 10 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2007.
  11. ^ “北京故宫与台北故宫 谁的文物藏品多? (Beijing Palace Museum and Taipei Palace Museum: which collection is bigger?)”. Guangming Daily (bằng tiếng Trung). Xinhua Net. ngày 16 tháng 1 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2007.
  12. ^ “闾丘露薇:星巴克怎么进的故宫?Luqiu Luwei: How did Starbucks get into the Forbidden City” (bằng tiếng Trung). People Net. ngày 16 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2007.; see also the original blog post here (in Chinese).
  13. ^ Starbucks Corporation. “Starbucks Store Locator -- Store detail”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2007.
  14. ^ Mellissa Allison (ngày 13 tháng 7 năm 2007). “Starbucks closes Forbidden City store”. The Seattle Times. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2007.
  15. ^ Reuters (ngày 11 tháng 12 năm 2000). “Starbucks brews storm in China's Forbidden City”. CNN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2007.
  16. ^ “Two stores inside Forbidden City refuse entry to Chinese nationals” (bằng tiếng Trung). Xinhua Net. ngày 23 tháng 8 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2007.

Read other articles:

Lactarius torminosus Jamur Convex mushroom cap Lamella Decurrent hymenium attachment Jamur pangan Bare stipe Krem Mikoriza TaksonomiDivisiBasidiomycotaSubdivisiAgaricomycotinaKelasAgaricomycetesSubkelasAgaricomycetidaeOrdoRussulalesFamiliRussulaceaeGenusLactariusSpesiesLactarius torminosus Pers., 1797 Tata namaBasionimAgaricus torminosus (en) Sinonim taksonAgaricus torminosus (en)Agaricus cilicioides (en)Lactarius intermedius (en) Distribusi lbs Lactarius torminosus (dikenal juga dengan nama ...

 

 

Rifle cartridge This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (October 2008) (Learn how and when to remove this template message) This article needs additional citations for verification. Please help improv...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento edizioni di competizioni calcistiche non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Verbandsliga 1926-1927 Competizione Fußball-Bundesliga Sport Calcio Edizione 20º Organizzatore DFB Date dall'8 maggio 1927al 12 giugno 1927 Luogo  Germania Partecipanti 16 F...

Nuit Blanche Nuit Blanche adalah festival seni sepanjang malam atau malam tahunan di sebuah kota. A Nuit Blanche biasanya memiliki museum, galeri seni swasta dan publik, dan institusi budaya lainnya yang terbuka dan gratis, dengan pusat kota itu sendiri diubah menjadi galeri seni de facto, menyediakan ruang untuk instalasi seni, pertunjukan (musik, film , tari, performance art), arisan bertema, dan kegiatan lainnya.[1] Catatan ^ Nuit Blanche 2023 à Paris Pranala luar Cari tahu mengen...

 

 

PausKlemens IIAwal masa kepausan25 Desember 1046Akhir masa kepausan9 Oktober 1047PendahuluGregorius VIPenerusBenediktus IXInformasi pribadiNama lahirSuitger, Lord Morsleben & HornburgLahir1005Hornburg, Niedersachsen, JermanWafat9 Oktober 1047Roma, ItaliaPaus lainnya yang bernama Klemens Paus Klemens II, nama lahir Suitger, Lord Morsleben & Hornburg (1005-9 Oktober 1047), adalah Paus Gereja Katolik Roma sejak 25 Desember 1046 hingga 9 Oktober 1047. Ia berasal dari Hornburg, Niedersachs...

 

 

Adnan Januzaj Januzaj berlatih dengan Belgia pada Mei 2014Informasi pribadiNama lengkap Adnan Januzaj[1]Tanggal lahir 5 Februari 1995 (umur 29)Tempat lahir Brussels, BelgiaTinggi 1,83 m (6 ft 0 in)[2]Posisi bermain Pemain SayapGelandang SerangInformasi klubKlub saat ini SevillaNomor 25Karier junior2001–2005 RWDM Brussels FC2005–2011 Anderlecht2011–2013 Manchester UnitedKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2013–2017 Manchester United 50 (5)2015–2016 →...

Will & GraceLogo della serieTitolo originaleWill & Grace PaeseStati Uniti d'America Anno1998-2020 Formatoserie TV Generesitcom Stagioni11 Episodi246 Durata22 min (episodio) Lingua originaleinglese Rapporto4:3 (st. 1-6)16:9 (st. 7-11) CreditiIdeatoreDavid Kohan, Max Mutchnick RegiaJames Burrows Interpreti e personaggi Eric McCormack: Will Truman Debra Messing: Grace Adler Sean Hayes: Jack McFarland Megan Mullally: Karen Walker Doppiatori e personaggi Francesco Prando: Will Truman Franc...

 

 

Сельское поселение России (МО 2-го уровня)Новотитаровское сельское поселение Флаг[d] Герб 45°14′09″ с. ш. 38°58′16″ в. д.HGЯO Страна  Россия Субъект РФ Краснодарский край Район Динской Включает 4 населённых пункта Адм. центр Новотитаровская Глава сельского пос�...

 

 

  لمعانٍ أخرى، طالع مسألة الأجسام الثلاثة (توضيح). مسألة ثلاثة أجسام تحمل معنيين مميزين: مسألة الأجسام الثلاثة، بمفهومها التقليدي، هي عموماً مسألة أخذ مجموعة أولية من البيانات التي تحدد بشكل مباشر أو غير مباشر المواضع، ,الكتل، والسرعات لثلاثة أجسام، لنقطة ما بالنسبة �...

دورة شهريةمعلومات عامةصنف فرعي من developmental process involved in reproduction (en) [1]ovulation cycle (en) [1] جانب من جوانب صحة المرأة موصوف في وصلة http://bacsisaigon.net/kinh-nguyet-khong-deu.html لديه جزء أو أجزاء إباضةحيض تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات صورة تُبين مُخطط لدورة الحيض. الدَّورَةُ الشَّهرِيَّة...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Milice (homonymie). Milice française Création 30 janvier 1943 Dissolution 9 août 1944 Pays France Allégeance  État français Effectif 10 000 à 35 000 Composée de Franc-garde Surnom Milice Marche Le Chant des cohortes Guerres Seconde Guerre mondiale Batailles Bataille des GlièresBataille du VercorsBataille du Mont GarganBataille du Mont Mouchet Commandant historique Joseph Darnand modifier  La Milice française, généralement simp...

 

 

Mechanism for connecting rolling stock in a train For other uses, see Coupling (disambiguation). Part of a series onRail transport History Company types Infrastructure Management Rail yard Railway station list Railway track Maintenance Track gauge Variable gauge Gauge conversion Dual gauge Service and rolling stock Operating Locomotives Steam locomotives Trains Railroad cars Railway couplings Couplers by country Coupler conversion Dual coupling Wheelset Bogie (truck) Passenger train Commuter ...

American political philosopher (1938–2002) Robert NozickNozick in 1977Born(1938-11-16)November 16, 1938New York City, U.S.DiedJanuary 23, 2002(2002-01-23) (aged 63)Cambridge, Massachusetts, U.S.EducationColumbia University (BA)Princeton University (PhD)Oxford UniversityEra20th-century philosophyRegionWestern philosophySchoolAnalyticLibertarianismDoctoral advisorsCarl Gustav HempelMain interestsPolitical philosophy, ethics, epistemologyNotable ideasUtility monster, experience machine, ...

 

 

2021 American drama television series The Republic of SarahPromotional posterGenreDramaCreated byJeffrey Paul KingStarring Stella Baker Luke Mitchell Hope Lauren Nia Holloway Ian Duff Forrest Goodluck Landry Bender Izabella Alvarez Megan Follows Music by Craig Wedren Anna Waronker Country of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons1No. of episodes13ProductionExecutive producers Kat Candler Irene Litinsky Mark Martin Jeff Grosvenor Leo Pearlman Marc Webb Jeffrey Paul King Prod...

 

 

兰皮奥内岛Lampiuni兰皮奥内岛地理Pelagie Islands map.png位置地中海坐标35°33′N 12°19′E / 35.550°N 12.317°E / 35.550; 12.317群岛佩拉杰群岛面積1.2平方公里(0.46平方英里)长度0.7千米(0.43英里)宽度0.18千米(0.112英里)最高海拔36米(118英尺)管轄Italy省阿格里真托省人口统计人口无人定居 兰皮奥内岛(西西里語:Lampiuni,義大利語:Lampione)是地中海中部佩拉杰群�...

  提示:此条目页的主题不是蓝田县。   关于与「藍田 (香港)」標題相近或相同的条目页,請見「藍田」。 藍田Lam Tin觀塘區地區坐标:22°18′34″N 114°14′10″E / 22.3094°N 114.236°E / 22.3094; 114.236城市香港城市區劃九龍東區觀塘區開始有人居住前9世紀歸入中原領土前2世紀歸入香港1898年面积 • 陸地2.184平方公里 • 市區1.737平方公�...

 

 

維納斯·威廉絲Venus Williams2021年的威廉絲全名Venus Ebony Starr Williams國家/地區 美国居住地 美国佛羅里達州棕櫚灘花園出生 (1980-06-17) 1980年6月17日(44歲) 美国加利福尼亞州林伍德[1]身高1.85米(6英尺1英寸)教練雨果·阿曼多(英语:Hugo Armando)(2023–)轉職業年1994持拍右手持拍(雙手反拍)職業獎金$42,648,697美元(網球史上第二)單打成績職業戰績818–278(7...

 

 

English executioner Harry AllenBornHarold Bernard Allen(1911-11-05)5 November 1911Denaby MainWest Riding of Yorkshire, EnglandDied14 August 1992(1992-08-14) (aged 80)Fleetwood, Lancashire, EnglandNationalityBritishOccupations Executioner Bus driver Publican EmployerHM Prison ServiceSpouses Marjorie Clayton ​ ​(m. 1933; div. 1958)​ Doris Dyke ​(m. 1963)​[1] Children2Parent(s)James AllenEmma Burns[2 ...

Extinct genus of primates DendropithecusTemporal range: Early–Middle Miocene PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Dendropithecus macinnesi jaw Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Mammalia Order: Primates Suborder: Haplorhini Infraorder: Simiiformes Family: †Dendropithecidae Genus: †DendropithecusAndrews and Simons, 1977 Species D. macinnesi (Clark and Leakey, 1950) (type species) D. ugandensis (Pickford et al., 2010) Dendropithecus is an exti...

 

 

Mixed-use in Incheon, South Korea151 Incheon TowerProposed Rendition of the Incheon TowerGeneral informationStatusProposedTypeMixed-useLocationSongdo International City, Incheon, South KoreaGroundbreakingJune 20, 2008Construction started2024Completed2030Cost17 trillion won[1]US$11 billion[2]HeightAntenna spire487 m (1,598 ft)Technical detailsFloor count102Floor area506,538 m2 (5,452,330 sq ft)Design and constructionArchitect(s)John C. Portman Jr.Develo...