Bình Cốc (tiếng Trung: 平谷区, bính âm : Pínggǔ Qū, Hán Việt : Bình Cốc khu là một quận ngoại ô của thủ đô Bắc Kinh , Trung Quốc . Quận Bình Cốc có diện tích 1075 km², dân số theo điều tra năm 2000 là 397.000 người và mật độ dân số là 369 người/km². Đây là huyện Bình Cốc cho đến 2001 thì được chuyển thành quận.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bình Cốc (1991–2020 normals, extremes 1981–2010)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
13.8 (56.8)
19.3 (66.7)
27.1 (80.8)
31.6 (88.9)
36.9 (98.4)
39.3 (102.7)
41.3 (106.3)
36.7 (98.1)
34.5 (94.1)
29.9 (85.8)
22.0 (71.6)
13.7 (56.7)
41.3 (106.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
2.0 (35.6)
5.9 (42.6)
12.8 (55.0)
20.7 (69.3)
26.9 (80.4)
30.5 (86.9)
31.5 (88.7)
30.4 (86.7)
26.2 (79.2)
19.2 (66.6)
10.1 (50.2)
3.2 (37.8)
18.3 (64.9)
Trung bình ngày °C (°F)
−4.9 (23.2)
−1.2 (29.8)
6.1 (43.0)
14.3 (57.7)
20.4 (68.7)
24.6 (76.3)
26.5 (79.7)
25.2 (77.4)
19.8 (67.6)
12.3 (54.1)
3.5 (38.3)
−3.2 (26.2)
12.0 (53.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−10.3 (13.5)
−7.1 (19.2)
−0.1 (31.8)
7.5 (45.5)
13.5 (56.3)
18.8 (65.8)
22.0 (71.6)
20.7 (69.3)
14.5 (58.1)
6.5 (43.7)
−1.7 (28.9)
−8.1 (17.4)
6.4 (43.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−22.2 (−8.0)
−20.8 (−5.4)
−13.3 (8.1)
−4.2 (24.4)
1.6 (34.9)
8.0 (46.4)
13.9 (57.0)
12.1 (53.8)
3.4 (38.1)
−5.0 (23.0)
−13.2 (8.2)
−22.3 (−8.1)
−22.3 (−8.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
2.1 (0.08)
4.5 (0.18)
7.9 (0.31)
23.0 (0.91)
42.8 (1.69)
92.8 (3.65)
194.6 (7.66)
128.5 (5.06)
59.4 (2.34)
29.8 (1.17)
15.0 (0.59)
2.8 (0.11)
603.2 (23.75)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
1.4
1.9
2.7
4.5
6.4
10.1
13.1
10.2
7.1
4.9
3.2
1.8
67.3
Số ngày tuyết rơi trung bình
3.0
2.6
1.2
0.1
0
0
0
0
0
0
1.7
2.9
11.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
49
46
45
46
53
62
74
77
73
67
61
54
59
Số giờ nắng trung bình tháng
183.2
182.5
224.4
235.2
260.6
220.9
183.8
205.0
207.2
194.9
168.4
174.7
2.440,8
Phần trăm nắng có thể
61
60
60
59
58
49
41
49
56
57
57
61
56
Nguồn: China Meteorological Administration [ 1] [ 2]
Tham khảo
Quận Beijing in China