Bipes biporus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2] Nó là loài đặc hữu của Baja California, México. Nó là một trong 4 loài bipes
Sinh sản
Loài này là loài đẻ trứng và con cái đẻ 1-4 trứng vào tháng Bảy. Chúng chỉ sinh sản dưới lòng đất. Trứng nở sau hai tháng.
Hình ảnh
Chú thích
^Stejneger, L., and T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Bipes biporus, p. 72.)
^“Bipes biporus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
Cope, 1894: On the genera and species of Euchirotidae. The American naturalist, vol. 28, tr. 436-437 (texte intégral).
Cope, E.D. 1894. On the Genera and Species of Euchirotidæ. American Naturalist 28: 436-437. (Euchirotes biporus)
Stebbins, R.C. 2003. A Field Guide to Western Reptiles and Amphibians, Third Edition. The Peterson Field Guide Series. Houghton Mifflin. Boston and New York. xiii + 533 pp. ISBN 0-395-98272-3 (paperback). (Bipes biporus, pp. 428–429 + Plate 55 + Map 200.)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bipes biporus.