Betsukai (別海町, Betsukai-chō?) là thị trấn thuộc huyện Notsuke, phó tỉnh Nemuro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 14.380 người và mật độ dân số là 11 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 1.320,15 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Betsukai, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
8.4 (47.1)
|
9.9 (49.8)
|
16.3 (61.3)
|
27.3 (81.1)
|
36.6 (97.9)
|
34.7 (94.5)
|
35.1 (95.2)
|
35.4 (95.7)
|
31.9 (89.4)
|
25.5 (77.9)
|
21.0 (69.8)
|
14.2 (57.6)
|
36.6 (97.9)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−1.2 (29.8)
|
−0.9 (30.4)
|
3.0 (37.4)
|
9.3 (48.7)
|
14.9 (58.8)
|
17.8 (64.0)
|
21.2 (70.2)
|
22.8 (73.0)
|
20.7 (69.3)
|
15.5 (59.9)
|
8.7 (47.7)
|
1.6 (34.9)
|
11.1 (52.0)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−6.7 (19.9)
|
−6.5 (20.3)
|
−1.9 (28.6)
|
3.6 (38.5)
|
8.7 (47.7)
|
12.3 (54.1)
|
16.2 (61.2)
|
18.1 (64.6)
|
15.4 (59.7)
|
9.5 (49.1)
|
2.9 (37.2)
|
−3.8 (25.2)
|
5.6 (42.2)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−13.6 (7.5)
|
−13.8 (7.2)
|
−7.7 (18.1)
|
−1.8 (28.8)
|
3.1 (37.6)
|
7.9 (46.2)
|
12.4 (54.3)
|
14.3 (57.7)
|
10.5 (50.9)
|
3.3 (37.9)
|
−3.2 (26.2)
|
−10.1 (13.8)
|
0.1 (32.2)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−31.3 (−24.3)
|
−33.7 (−28.7)
|
−25.4 (−13.7)
|
−14.2 (6.4)
|
−6.0 (21.2)
|
−2.7 (27.1)
|
1.8 (35.2)
|
4.1 (39.4)
|
−0.7 (30.7)
|
−7.0 (19.4)
|
−15.6 (3.9)
|
−23.8 (−10.8)
|
−33.7 (−28.7)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
38.2 (1.50)
|
27.4 (1.08)
|
55.2 (2.17)
|
79.0 (3.11)
|
107.2 (4.22)
|
111.4 (4.39)
|
121.9 (4.80)
|
154.9 (6.10)
|
184.2 (7.25)
|
125.9 (4.96)
|
79.0 (3.11)
|
63.8 (2.51)
|
1.148 (45.20)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
84 (33)
|
72 (28)
|
75 (30)
|
26 (10)
|
1 (0.4)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
11 (4.3)
|
66 (26)
|
330 (130)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
6.4
|
5.0
|
7.8
|
9.0
|
10.7
|
9.7
|
11.1
|
12.1
|
11.6
|
9.4
|
8.7
|
7.9
|
109.4
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
10.1
|
8.2
|
8.6
|
3.2
|
0.2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
7.6
|
39.3
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
146.3
|
150.4
|
181.3
|
163.6
|
165.8
|
132.0
|
108.6
|
117.4
|
138.2
|
158.0
|
148.7
|
143.7
|
1.756
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo