Baruun Bayan-Ulaan, Övörkhangai

Baruun Bayan-Ulaan
Баруун Баян-Улаан
Hình nền trời của Baruun Bayan-Ulaan
Baruun Bayan-Ulaan trên bản đồ Thế giới
Baruun Bayan-Ulaan
Baruun Bayan-Ulaan
Quốc giaMông Cổ
TỉnhÖvörkhangai
Dân số
 • Ước tính (2008)2,556
Múi giờUTC+8

Baruun Bayan-Ulaan (tiếng Mông Cổ: Баруун Баян-Улаан) là một sum của tỉnh Övörkhangai tại miền nam Mông Cổ. Vào năm 2008, dân số của sum là 2.556 người.[1]

Địa lý

Trung tâm sum nằm cách tỉnh lị Arvaikheer 175 km về phía tây nam và cách thủ đô Ulaanbaatar 605 km.[2]

Khí hậu

Khu vực này có khí hậu bán khô hạn.[3] Nhiệt độ trung bình hàng năm trên địa bàn là 6 °C. Tháng ấm nhất là tháng 7, với nhiệt độ trung bình là 28 °C và lạnh nhất là tháng 1, với -20 °C.[4] Lượng mưa trung bình hàng năm là 215 mm. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 7, với lượng mưa trung bình 51 mm và khô nhất là tháng 1, với lượng mưa 2 mm.[5]

Dân số

Dưới đây là dân số của Baruun Bayan-Ulaan qua các năm:[6]

2007 2008 2009 2010 2011
2.596 Giảm2.556 Tăng2.560 Tăng2.638 Tăng2.728

Kinh tế

Dưới đây là số đầu gia súc tại Baruun Bayan-Ulaan qua các năm:[6]

2007 2008 2009 2010 2011
117.855 Tăng135.970 Tăng149.423 Giảm105.856 Tăng119.055

Tham khảo

  1. ^ Övörkhangai Aimag Sums Statistics, 2009
  2. ^ Өвөрхангай аймгийн Статистикийн хэлтэс. Өвөрхангай аймгийн статистикийн эмхтгэл - 2011 Lưu trữ 2013-07-18 tại Wayback Machine. Арвайхээр хот 2012-01-12.
  3. ^ Peel, M C; Finlayson, B L; McMahon, T A (2007). ”Updated world map of the Köppen-Geiger climate classification”. Hydrology and Earth System Sciences 11: sid. 1633-1644. doi:10.5194/hess-11-1633-2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ ”NASA Earth Observations Data Set Index” Lưu trữ 2020-05-10 tại Wayback Machine. NASA. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ ”NASA Earth Observations: Rainfall (1 month - TRMM)”. Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine NASA/Tropical Rainfall Monitoring Mission. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  6. ^ a b Өвөрхангай аймгийн Статистикийн хэлтэс. Сумдын эдийн засаг, нийгмийн үзүүлэлтүүд /сүүлийн 5 жилд/[liên kết hỏng]. Арвайхээр 2012 он