STT
|
Họ tên
|
Chức vụ khi được bầu
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
Chức vụ
|
Nhiệm kỳ
|
1 |
Nguyễn Văn An |
|
Phó trưởng ban tổ chức trung ương |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
6/1991-7/1996 |
|
2 |
Lê Đức Anh |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Chủ tịch nước |
9/1992-7/1996 |
|
|
3 |
Đỗ Văn Ân |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn La |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sơn La |
6/1991-7/1996 |
|
4 |
Nguyễn Bá |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nghệ Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An |
8/1991-7/1996 |
|
5 |
Nguyễn Đức Bình |
|
Giám đốc Học viện Nguyễn Ái Quốc |
|
Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
6/1991-7/1996 |
|
6 |
Lê Đức Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hải Hưng |
|
Trưởng ban Nội chính Trung ương |
12/1991-7/1991 |
|
7 |
Nguyễn Thới Bưng |
|
Phó Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1/1992-7/1996 |
|
8 |
Nguyễn Mạnh Cầm |
|
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền tại Liên Xô |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
8/1991-7/1996 |
Ủy viên Bộ chính trị từ 1/1994
|
9 |
Nguyễn Kỳ Cẩm |
|
Tổng thanh tra Nhà nước |
|
Bộ trưởng, Thường trực Ban chỉ đạo công tác chống tham nhũng, chống buôn lậu |
11/1995-7/1996 |
|
10 |
Huỳnh Văn Cần |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk |
|
Phái viên của Đảng Cộng sản Việt Nam và Chính phủ tại miền Trung và Tây Nguyên |
4/1994-7/1996 |
|
11 |
Nguyễn Văn Chi |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng |
|
Phái viên của Đảng và Chính phủ tại miền Trung và Tây Nguyên |
4/1994-4/1995 |
|
Phó trưởng Ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương |
4/1995-7/1996 |
|
12 |
Võ Trần Chí |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
6/1991-7/1997 |
|
13 |
Nguyễn Văn Chiểu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Long An |
|
Phái viên của Đảng và Chính phủ tại miền Nam |
8/1993-7/1996 |
|
14 |
Nguyễn Văn Chính |
|
Phó Trưởng ban thứ nhất Ban Tổ chức Trung ương |
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
3/1992-7/1996 |
|
15 |
Đỗ Chính |
|
Trưởng ban kinh tế Trung ương |
|
Phó trưởng ban thứ nhất Ban Kinh tế Trung ương kiêm Bí thư Đảng ủy khối cơ quan kinh tế Trung ương |
8/1991-1/1994 |
Xin rút khỏi Trung ương Đảng
|
16 |
Nguyễn Chơn |
|
Phó Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1/1992-5/1994 |
|
17 |
Đặng Vũ Chư |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp |
10/1995-7/1996 |
|
18 |
Nguyễn Nhiêu Cốc |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Sơn Bình |
|
Bí thư tỉnh ủy Hòa Bình |
10/1991-4/1996 |
|
19 |
Trần Quang Cơ |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
6/1991-1/1994 |
Xin rút khỏi Trung ương Đảng
|
20 |
Vũ Đình Cự |
|
Phó viện trưởng viện Khoa học Việt Nam |
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học- Công nghệ- Môi trường của Quốc hội |
7/1992-7/1996 |
|
21 |
Huỳnh Cương |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Trưởng Phân ban Dân tộc trung ương Nam bộ, Phó chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội; Ủy viên Ban cán sự Đảng Ban Dân tộc và Miền núi, Phó Trưởng Ban Dân tộc Trung ương; Trưởng cơ quan đại diện Ủy ban Dân tộc và Miền núi, đặc trách công tác Khmer Nam bộ |
7/1992-7/1996 |
|
22 |
Nguyễn Cảnh Dinh |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi |
|
Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban Sông Mê công Việt Nam |
10/1995-7/1996 |
|
23 |
Nguyễn Tấn Dũng |
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
1/1995-7/1996 |
|
24 |
Phạm Thế Duyệt |
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
6/1991-7/1996 |
|
25 |
Hà Quang Dự |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao |
7/1992-7/1996 |
|
26 |
Đỗ Bình Dương |
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Bắc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc |
11/1991-7/1996 |
|
27 |
Lê Văn Dỹ |
|
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Công nghiệp nặng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5/1996-7/1996 |
|
28 |
Trần Văn Đăng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú |
|
Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
8/1994-7/1996 |
|
29 |
Hà Đăng |
|
Tổng biên tập báo Nhân dân |
|
Trưởng Ban Tư tưởng – Văn hóa Trung ương |
5/1992-7/1996 |
|
30 |
Nguyễn Đệ |
|
Tư lệnh Quân khu IX |
|
Tư lệnh Quân khu IX |
6/1991-7/1996 |
|
31 |
Trương Quang Được |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng |
5/1994-7/1996 |
|
32 |
Trần Thị Đường |
|
Phó Tổng Giám đốc Liên hiệp dệt kiêm Giám đốc Nhà máy dệt Phong Phú |
|
Phó Tổng Giám đốc Liên hiệp dệt kiêm Giám đốc Nhà máy dệt Phong Phú |
6/1991-7/1996 |
|
33 |
Nguyễn Bình Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
6/1991-7/1996 |
|
34 |
Hồng Hà |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
6/1991-6/1996 |
|
35 |
Phạm Minh Hạc |
|
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Phó trưởng ban thứ nhất Ban Khoa giáo trung ương |
5/1996-7/1996 |
|
36 |
Nguyễn Ngô Hai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Thái |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Thái |
6/1991-7/1996 |
|
37 |
Vũ Ngọc Hải |
|
Bộ trưởng Bộ Năng lượng |
|
Bộ trưởng, đặc phái viên Thủ tướng |
9/1992-1/1994 |
Miễn nhiệm do sai phạm 1/1994
|
38 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
39 |
Cù Thị Hậu |
|
Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
40 |
Nguyễn Văn Hiệu |
|
Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam |
|
Viện trưởng Viện Khoa học Vật liệu |
5/1993-7/1996 |
|
41 |
Trương Mỹ Hoa |
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
12/1991-7/1996 |
|
42 |
Trần Đình Hoan |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
43 |
Nguyễn Đức Hoan |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị |
6/1991-7/1996 |
|
44 |
Trần Hoàn |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin |
6/1991-7/1997 |
|
45 |
Vũ Tuyên Hoàng |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
6/1991-5/1993 |
|
46 |
Nguyễn Thị Kim Hồng |
|
Bí thư Huyện ủy Châu Thành An Giang |
|
Thứ trưởng Bộ Thương mại |
8/1992-7/1996 |
|
47 |
Nguyễn Văn Hơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
|
Trưởng phái viên Trung ương Đảng và Chính phủ ở các tỉnh Nam Bộ |
12/1993-7/1996 |
|
48 |
Vũ Quốc Hùng |
|
Ủy viên Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng |
|
Ủy viên Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng |
6/1991-7/1996 |
|
49 |
Phạm Hưng |
|
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam |
|
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
50 |
Nguyễn Đình Hương |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
7/1992-7/1996 |
|
51 |
Lê Minh Hương |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
10/1992-7/1997 |
|
52 |
Đặng Hữu |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước |
|
Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công nghệ Việt Nam |
10/1992-7/1996 |
|
53 |
Phạm Văn Hy |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế và Ngân sách Quốc hội |
7/1992-7/1996 |
|
54 |
Phan Văn Khải |
|
Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
|
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ |
8/1991-7/1996 |
|
55 |
Nguyễn Khánh |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
6/1991-7/1996 |
|
56 |
Nguyễn Nam Khánh |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
57 |
Hà Thị Khiết |
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tuyên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
9/1991-7/1996 |
|
58 |
Vũ Khoan |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
6/1991-7/1996 |
|
59 |
Đoàn Khuê |
|
Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân |
|
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
10/1992-7/1996 |
|
60 |
Cao Sĩ Kiêm |
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
|
Thống đốc Ngân hành Nhà nước |
6/1991-7/1996 |
|
61 |
Lê Văn Kiến |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương |
6/1991-7/1996 |
|
62 |
Võ Văn Kiệt |
|
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng |
|
Thủ tướng Chính phủ |
9/1992-7/1996 |
|
63 |
Đặng Xuân Kỳ |
|
Viện trưởng Viện Mác Lenin |
|
Viện trưởng Viện Mác Lenin |
6/1991-7/1996 |
|
64 |
Nguyễn Xuân Kỷ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre |
6/1991-7/1996 |
|
65 |
Mai Thúc Lân |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Ngân sách |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Ngân sách |
7/1992-3/1994 |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng |
3/1994-7/1996 |
|
66 |
Trịnh Văn Lâu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cửu Long |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
12/1991-3/1994 |
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy Ban kiểm tra Trung ương Đảng |
3/1994-7/1996 |
|
67 |
Phạm Tâm Long |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
6/1991-7/1996 |
|
68 |
Ngô Xuân Lộc |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
6/1991-7/1996 |
|
69 |
Nguyễn Duy Luân |
|
Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên |
6/1991-7/1996 |
|
70 |
Trần Lum |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng |
|
Chủ tịch Tổng công ty Thép Việt Nam |
10/1995-7/1996 |
|
71 |
Đào Đình Luyện |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
6/1991-7/1996 |
|
72 |
Trần Đức Lương |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
9/1992-7/1996 |
|
73 |
Bùi Danh Lưu |
|
Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện |
|
Bộ Giao thông vận tải |
10/1992-7/1996 |
|
74 |
Nông Đức Mạnh |
|
Trưởng Ban Dân tộc Trung ương Phó chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
|
Chủ tịch Quốc hội |
7/1992-7/1996 |
|
75 |
Vũ Mão |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và Hội đồng Nhà nước |
|
Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
7/1992-7/1996 |
|
76 |
Nguyễn Thị Minh |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh |
6/1991-7/1996 |
|
77 |
Đỗ Mười |
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Tổng Bí thư |
6/1991-7/1996 |
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
6/1991-8/1991 |
|
78 |
Nguyễn Thị Xuân Mỹ |
|
Ủy viên Uỷ ban Kiểm tra Trungương |
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Trung ương |
6/1991-7/1996 |
|
79 |
Phạm Thanh Ngân |
|
Tư lệnh Quân chủng Không quân |
|
Tư lệnh Quân chủng Không quân |
6/1991-7/1996 |
|
80 |
Hoàng Đức Nghi |
|
Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng miền núi và Dân tộc |
|
Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
9/1992-7/1996 |
|
81 |
Lê Huy Ngọ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
9/1991-7/1996 |
|
82 |
Bùi Thiện Ngộ |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
8/1991-7/1996 |
|
83 |
Đàm Văn Ngụy |
|
Tư lệnh Quân khu I |
|
Tư lệnh Quân khu I |
6/1991-7/1996 |
|
84 |
Lê Thanh Nhàn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
6/1991-7/1996 |
|
85 |
Nguyễn Trọng Nhân |
|
Chủ tịch Hội chữ Thập đỏ Việt Nam |
|
Chủ tịch Hội chữ Thập đỏ Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
86 |
Võ Hồng Nhân |
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy Đồng Tháp |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp |
9/1991-7/1996 |
|
87 |
Thái Bá Nhiệm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình |
|
Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Quảng Bình |
7/1991-7/1996 |
|
88 |
Huỳnh Văn Niềm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
|
Phó Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
5/1993-7/1996 |
|
89 |
Nguyễn Niệm |
|
Bí thư tỉnh ủy Lai Châu |
|
Phái viên Ban Bí thư, Phó ban Tổ chức Trung ương |
12/1994-7/1996 |
|
90 |
Nguyễn Dy Niên |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
6/1991-7/1996 |
|
91 |
Nguyễn Thái Ninh |
|
Phó Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương |
|
Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa hóa Trung ương |
7/1991-1992 |
mất khi đang tại nhiệm
|
92 |
Vũ Oanh |
|
Phụ trách dân vận trung ương Đảng |
|
Phụ trách dân vận trung ương Đảng |
6/1991-7/1996 |
|
93 |
Tráng A Pao |
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hoàng Liến Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai |
8/1992-7/1996 |
|
94 |
Nguyễn Hà Phan |
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
|
Trưởng ban Kinh tế Trung ương, Phó Chủ tịch Quốc hội |
1992-6/1996 |
Ủy viên Bộ Chính trị từ 1/1994, tước đảng tịch 6/1996
|
|
95 |
Lê Khả Phiêu |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
|
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
8/1991-7/1996 |
Ủy viên Bộ Chính trị từ 1/1994
|
|
96 |
Nguyễn Minh Triết |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Sông Bé |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sông Bé |
12/1991-7/1996 |
|
97 |
Đỗ Phượng |
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
98 |
Ama Pui |
|
Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
|
Bí thư tỉnh ủy Đắk Lắk |
4/1994-7/1996 |
|
99 |
Lò Văn Puốn |
|
Bí thư Huyện ủy Điện Biên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu |
12/1994-7/1997 |
|
100 |
Trần Hồng Quân |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo |
6/1991-7/1996 |
|
101 |
Nguyễn Duy Quý |
|
Bí thư Đảng ủy khối, Phó Trưởng ban Khoa giáo Trung ương |
|
Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia |
2/1992-7/1996 |
|
102 |
Chu Văn Rỵ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
4/1996-7/1996 |
|
103 |
Đỗ Quốc Sam |
|
Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
9/1992-10/1995
|
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư |
10/1995-7/1996 |
|
104 |
Trương Tấn Sang |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
3/1992-7/1996 |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
6/1996-7/1996 |
|
105 |
Phạm Song |
|
Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
Ban chỉ đạo Chương trình Nước sạch Quốc gia, Chủ tịch Hội Dân số Kế hoạch hoá Gia đình Việt Nam |
9/1992-7/1996 |
|
106 |
Nguyễn Đình Sở |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Sơn Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Tây |
1/1992-4/1996 |
|
107 |
Bùi Xuân Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nam Hà |
1/1992-7/1996 |
|
108 |
Nguyễn Văn Sỹ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai - Kom Tum |
|
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai |
1/1992-4/1996 |
|
109 |
Nguyễn Công Tạn |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
9/1992-7/1996 |
|
110 |
Hoàng Tanh |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn |
4/1994-7/1996 |
|
111 |
Phan Minh Tánh |
|
Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
|
Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
6/1991-7/1996 |
|
112 |
Nguyễn Thị Tâm |
|
Bí thư Quận ủy Ba Đình |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội |
4/1993-7/1996 |
|
113 |
Trần Trọng Tân |
|
Trưởng Ban Tư tưởng-Văn hóa Trung ương |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
9/1991-7/1996 |
|
114 |
Nông Hồng Thái |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
6/1991-7/1996 |
|
115 |
Trần Thị Thanh Thanh |
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
10/1992-7/1996 |
|
116 |
Tạ Hữu Thanh |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hoàng Liên Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái |
8/1991-3/1994
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
3/1994-10/1995 |
|
Tổng Thanh tra Nhà nước |
10/1995-7/1996 |
|
117 |
Đỗ Quang Thắng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
7/1996-7/1997 |
Ủy viên Bộ Chính trị từ 1/1994
|
|
118 |
Vũ Thắng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế |
9/1991-7/1996 |
|
119 |
Nguyễn Thị Thân |
|
Phó Chủ tịch, Tổng thư ký Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
|
Uỷ viên thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội |
8/1992-7/1996 |
|
120 |
Đặng Văn Thân |
|
Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam |
|
Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam |
6/1996-7/1996 |
|
121 |
Phạm Văn Thọ |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hải Hưng |
|
Bí thư tỉnh ủy Hải Hưng |
8/1991-7/1996 |
|
122 |
Lê Phước Thọ |
|
Phụ trách công tác nông nghiệp trung ương đảng |
|
Trưởng ban Tổ chức trung ương |
6/1991-7/1996 |
|
|
|
123 |
Hữu Thọ |
|
Phó Tổng biên tập báo Nhân dân |
|
Tổng biên tập báo Nhân dân |
7/1991-1996 |
|
124 |
Phan Thu |
|
Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng và Kinh tế |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng và Kinh tế |
11/1993-7/1996 |
|
125 |
Đặng Quân Thụy |
|
Tư lệnh Quân khu 2 |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh |
8/1992-7/1996 |
|
126 |
Phan Văn Tiệm |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước |
|
Bộ trưởng, Phó chủ tịch thường trực Hội đồng Tài chính tiền tệ nhà nước |
9/1992-7/1996 |
|
127 |
Nguyễn Trung Tín |
|
Bí thư tỉnh ủy Bình Định |
|
Phái viên của Đảng và Chính phủ tại miền Trung - Tây Nguyên |
4/1994-7/1996 |
|
128 |
Phạm Văn Trà |
|
Tư lệnh Quân khu 3 |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
12/1995-7/1996 |
|
129 |
Hà Học Trạc |
|
Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng đoàn Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam |
|
Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng đoàn Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
130 |
Lê Văn Triết |
|
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Thương nghiệp |
|
Bộ trưởng Bộ Thương mại và Du lịch |
8/1991-9/1992 |
|
Bộ trưởng Bộ Thương mại |
10/1992-7/1996 |
|
131 |
Nguyễn Đức Triều |
|
Bí thư huyện ủy Hải Hậu |
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
11/1993-7/1996 |
|
132 |
Lê Xuân Trinh |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
|
Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Việt Nam |
10/1992-7/1996 |
|
133 |
Nguyễn Tấn Trịnh |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
6/1991-7/1996 |
|
134 |
Trương Vĩnh Trọng |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
6/1991-7/1996 |
|
135 |
Đỗ Quang Trung |
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch |
10/1992-7/1996 |
|
136 |
Lê Văn Tu |
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
9/1991-7/1996 |
|
137 |
Đào Duy Tùng |
|
Phụ trách tư tưởng văn hóa Trung ương đảng |
|
Thường trực Ban Bí thư |
6/1991-7/1996 |
|
|
|
138 |
Lê Xuân Tùng |
|
Trợ lý Tổng Bí thư |
|
Phó Bí thư thường trực Thành ủy Hà Nội |
6/1991-6/1996 |
|
139 |
Nguyễn Văn Tư |
|
Chủ tịch Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Chủ tịch Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
6/1991-7/1996 |
|
140 |
Nguyễn Đình Tứ |
|
Viện trưởng Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
8/1992-6/1996 |
Mất khi đang tổ chức Đại hội đảng khóa VIII
|
141 |
Phan Ngọc Tường |
|
Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Hội đồng Bộ trưởng |
|
Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ |
10/1992-7/1996 |
|
142 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy Khánh Hòa |
|
Bí thư tỉnh ủy Khánh Hòa |
5/1996-7/1996 |
|
143 |
Bùi Thanh Vân |
|
Tư lệnh Quân khu 7 |
|
Tư lệnh Quân khu 7 |
6/1991-1994 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
144 |
Đậu Ngọc Xuân |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư |
6/1996-7/1996 |
|
145 |
Nguyễn Trọng Xuyên |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần |
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Quốc phòng |
7/1992-7/1996 |
|
146 |
Lê Danh Xương |
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng |
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng |
6/1991-7/1996 |
|
147 |
Đào Trọng Lịch |
|
Tư lệnh Quân khu II |
|
Tư lệnh Quân khu II |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
148 |
Phan Diễn |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
149 |
Sô Lây Tăng |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Kon Tum |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Kon Tum |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
150 |
Bùi Quang Huy |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
151 |
Lư Văn Điền |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Cần Thơ |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Cần Thơ |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
152 |
Hồ Đức Việt |
|
Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
153 |
Lê Mai |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
154 |
Nguyễn Thế Trị |
|
Tư lệnh Quân khu III |
|
Tư lệnh Quân khu III |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
155 |
Đặng Thành Học |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Minh Hải |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Minh Hải |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
156 |
Hoàng Thừa |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
157 |
Trương Công Thận |
|
Bí thư Tỉnh uỷ An Giang |
|
Bí thư Tỉnh uỷ An Giang |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
158 |
Trần Văn Vụ |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
159 |
Đinh Trung |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Bình Thuận |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Bình Thuận |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
160 |
Nguyễn Phú Trọng |
|
Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản |
|
Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
161 |
Hà Mạnh Trí |
|
Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội |
|
Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
162 |
Lê Thanh Đạo |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
163 |
Tô Xuân Toàn |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình |
1/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
164 |
Thái Phụng Nê |
|
Bộ trưởng Bộ Năng lượng |
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty điện Việt Nam |
10/1995-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
165 |
Võ Văn Cương |
|
Thường vụ Thành uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Thành uỷ thành phố Hồ Chí Minh |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
5/1996-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|
166 |
Hoàng Văn Nghiên |
|
Thành uỷ viên, Giám đốc Công ty điện tử Hà Nội |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
12/1994-7/1996 |
Bầu bổ sung từ 25/1/1994
|