Babanusa là một thị trấn ở bang Tây Kordofan, Sudan.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Babanusa
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
40.7 (105.3)
|
42.0 (107.6)
|
44.6 (112.3)
|
44.0 (111.2)
|
43.7 (110.7)
|
42.5 (108.5)
|
38.2 (100.8)
|
37.8 (100.0)
|
39.3 (102.7)
|
40.0 (104.0)
|
41.0 (105.8)
|
39.8 (103.6)
|
44.6 (112.3)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
32.3 (90.1)
|
35.1 (95.2)
|
38.1 (100.6)
|
40.1 (104.2)
|
39.3 (102.7)
|
36.3 (97.3)
|
32.7 (90.9)
|
32.3 (90.1)
|
33.6 (92.5)
|
35.9 (96.6)
|
35.7 (96.3)
|
34.7 (94.5)
|
35.5 (95.9)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
24.2 (75.6)
|
27.1 (80.8)
|
30.3 (86.5)
|
32.3 (90.1)
|
32.5 (90.5)
|
27.9 (82.2)
|
27.8 (82.0)
|
27.5 (81.5)
|
28.1 (82.6)
|
29.5 (85.1)
|
28.2 (82.8)
|
26.1 (79.0)
|
28.5 (83.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
16.1 (61.0)
|
19.1 (66.4)
|
22.6 (72.7)
|
24.5 (76.1)
|
25.7 (78.3)
|
19.5 (67.1)
|
22.9 (73.2)
|
22.7 (72.9)
|
22.6 (72.7)
|
23.0 (73.4)
|
20.7 (69.3)
|
17.5 (63.5)
|
21.4 (70.5)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
7.7 (45.9)
|
11.2 (52.2)
|
11.2 (52.2)
|
14.0 (57.2)
|
19.0 (66.2)
|
14.6 (58.3)
|
17.0 (62.6)
|
16.9 (62.4)
|
17.7 (63.9)
|
16.9 (62.4)
|
14.2 (57.6)
|
8.6 (47.5)
|
7.7 (45.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.9 (0.04)
|
6.2 (0.24)
|
21.7 (0.85)
|
88.0 (3.46)
|
125.2 (4.93)
|
125.3 (4.93)
|
107.0 (4.21)
|
22.9 (0.90)
|
0.1 (0.00)
|
0.0 (0.0)
|
497.3 (19.58)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
0.0
|
0.1
|
0.2
|
0.8
|
3.5
|
7.8
|
11.0
|
12.2
|
9.6
|
3.7
|
0.1
|
0.0
|
49.0
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
23
|
19
|
17
|
19
|
36
|
49
|
64
|
69
|
63
|
43
|
26
|
22
|
37.5
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
316.2
|
280.0
|
282.1
|
279.0
|
282.1
|
243.0
|
201.5
|
210.8
|
228.0
|
266.6
|
309.0
|
313.1
|
3.211,4
|
Phần trăm nắng có thể
|
89
|
87
|
75
|
75
|
71
|
62
|
51
|
51
|
61
|
73
|
89
|
90
|
73
|
Nguồn: NOAA[1]
|
Giao thông
Thị trấn có một nhà ga trên tuyến đường sắt quốc tế Babanusa – Wau.
Xem thêm
Tham khảo