Daiki Asada
浅田大樹Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Daiki Asada |
---|
Ngày sinh |
5 tháng 4, 1989 (35 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Saitama, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,84 m (6 ft 1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Fujieda MYFC |
---|
Số áo |
5 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2005–2007 |
Trường Trung học Teikyo |
---|
2008–2011 |
Đại học Hosei |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2012–2013 |
Honda FC |
62 |
(0) |
---|
2014–2015 |
FC Ryūkyū |
65 |
(2) |
---|
2016– |
Fujieda MYFC |
57 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Daiki Asada (浅田大樹, Asada Daiki?, sinh ngày 5 tháng 4 năm 1989 ở Saitama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fujieda MYFC.[1]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “浅田大樹:藤枝MYFC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 258 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 258 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 268 out of 289)
Liên kết ngoài