Arxan (tiếng Mông Cổ: Рашаан хот, Rashaan khot, thành phố màu xuân; tiếng Trung: 阿尔山市; bính âm: Ā'ěrshān Shì, Hán Việt:A Nhĩ Sơn thị) là một thành phố cấp huyện của minh Hưng An, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.
Hành chính
- Lâm Hải (林海街道)
- Tân Thành (新城街道)
- Ôn Tuyền (温泉街道)
- Y Nhĩ Thí (伊尔施镇)
- Thiên Trì (天池镇)
- Bạch Lang (白狼镇)
- Ngũ Xá Câu (五岔沟镇)
- Minh Thủy (明水镇)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Arxan
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
0.4 (32.7)
|
5.3 (41.5)
|
18.8 (65.8)
|
27.2 (81.0)
|
31.7 (89.1)
|
36.0 (96.8)
|
35.7 (96.3)
|
35.5 (95.9)
|
30.9 (87.6)
|
25.3 (77.5)
|
12.8 (55.0)
|
4.8 (40.6)
|
36.0 (96.8)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−17.6 (0.3)
|
−12.4 (9.7)
|
−4.3 (24.3)
|
7.6 (45.7)
|
16.2 (61.2)
|
21.5 (70.7)
|
23.4 (74.1)
|
22.0 (71.6)
|
16.2 (61.2)
|
7.0 (44.6)
|
−5.4 (22.3)
|
−14.5 (5.9)
|
5.0 (41.0)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−24.8 (−12.6)
|
−20.9 (−5.6)
|
−11.7 (10.9)
|
0.7 (33.3)
|
8.6 (47.5)
|
14.3 (57.7)
|
17.1 (62.8)
|
15.1 (59.2)
|
8.2 (46.8)
|
−0.7 (30.7)
|
−12.4 (9.7)
|
−21.2 (−6.2)
|
−2.3 (27.9)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−30.7 (−23.3)
|
−27.6 (−17.7)
|
−19.1 (−2.4)
|
−6.3 (20.7)
|
0.2 (32.4)
|
6.5 (43.7)
|
10.8 (51.4)
|
8.7 (47.7)
|
1.3 (34.3)
|
−7.2 (19.0)
|
−18.6 (−1.5)
|
−27.1 (−16.8)
|
−9.1 (15.6)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−45.3 (−49.5)
|
−45.0 (−49.0)
|
−37.6 (−35.7)
|
−27.6 (−17.7)
|
−12.4 (9.7)
|
−5.4 (22.3)
|
−0.2 (31.6)
|
−2.9 (26.8)
|
−12.7 (9.1)
|
−26.2 (−15.2)
|
−36.9 (−34.4)
|
−41.1 (−42.0)
|
−45.3 (−49.5)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
6.2 (0.24)
|
5.4 (0.21)
|
10.1 (0.40)
|
20.5 (0.81)
|
35.1 (1.38)
|
76.2 (3.00)
|
116.3 (4.58)
|
83.7 (3.30)
|
46.1 (1.81)
|
22.7 (0.89)
|
10.0 (0.39)
|
9.1 (0.36)
|
441.4 (17.37)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
16.0
|
12.0
|
11.2
|
9.4
|
9.6
|
15.5
|
17.9
|
14.9
|
11.7
|
9.6
|
13.6
|
17.7
|
159.1
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
76
|
74
|
68
|
55
|
51
|
67
|
77
|
78
|
69
|
64
|
72
|
76
|
69
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
172.8
|
199.4
|
249.2
|
236.5
|
261.9
|
230.5
|
216.9
|
222.9
|
202.4
|
198.8
|
160.9
|
145.3
|
2.497,5
|
Phần trăm nắng có thể
|
63
|
69
|
68
|
59
|
57
|
49
|
45
|
51
|
54
|
59
|
57
|
55
|
56
|
Nguồn: [1][2]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài