Aristides de Sousa Mendes

Aristides de Sousa Mendes
SinhAristides de Sousa Mendes do Amaral e Abranches
(1885-07-19)19 tháng 7, 1885
Cabanas de Viriato, Viseu, Bồ Đào Nha
Mất3 tháng 4, 1954(1954-04-03) (68 tuổi)
Quốc tịchBồ Đào Nha
Trường lớpĐại học Coimbra
Nghề nghiệpNhà ngoại giao
Nổi tiếng vìcứu sống trên 30.000 người tị nạn thoát khỏi sự khủng bố của Đức Quốc xã trong chiến tranh thế giới thứ hai
Tôn giáoCông giáo La Mã
Phối ngẫuMaria Angelina Coelho de Sousa Mendes
Cha mẹ
  • José de Sousa Mendes (cha)
  • Maria Angelina Ribeiro de Abranches de Abreu Castelo-Branco (mẹ)

Aristides de Sousa Mendes do Amaral e Abranches (19/7/1885 – 3/4/1954; phát âm tiếng Bồ Đào Nha[ɐɾiʃˈtiðɨʒ ðɨ ˈsowzɐ ˈmẽdɨʃ]) là một nhà ngoại giao người Bồ Đào Nha đã được Nhà nước Bồ Đào Nha trao tặng Huân chương Tự Do (Ordem da Liberdade) và Huân chương Chúa cứu thế (Ordem Militar de Cristo). Ông đã bỏ qua và bất chấp mệnh lệnh của chính phủ nước mình vì sự an toàn của những người tị nạn chiến tranh chạy trốn trước việc quân Đức xâm lược trong giai đoạn đầu của chiến tranh thế giới thứ hai. Từ ngày 16 đến ngày 23 tháng 6 năm 1940, ông đã "điên cuồng" cấp thị thực Bồ Đào Nha miễn phí cho trên 30.000 người tị nạn, trong đó có 12.000 người Do Thái.

Mất danh dự và mất chức

Ông đã cứu mạng sống cho rất nhiều người nhưng phải đánh đổi bằng sự nghiệp bản thân. Thủ tướng Bồ Đào Nha Salazar đã mất niềm tin chính trị đối với Sousa Mendes, tước tư cách nhà ngoại giao của ông sau đó ra lệnh không được ai ở Bồ Đào Nha giúp đỡ ông.[1]

Phim ảnh

Sousa Mendes là chủ đề cho một số bộ phim truyện và phim tài liệu, có thể kể đến:

Những câu nói nổi tiếng

  • Tôi sẽ không bỏ qua cho tội giết người. Vì thế tôi không tuân lệnh và sẽ tiếp tục không tuân lệnh Salazar.
  • Tôi thà đứng về phía Chúa để chống lại con người còn hơn là đứng về phía con người chống lại Chúa.
  • Nếu hàng ngàn người Do Thái chịu đau khổ vì một con quỷ phi Do Thái [Hitler], thì một người Cơ Đốc có thể chịu đau khổ với rất nhiều người Do Thái.[2][3]
  • Tôi không thể hành động khác đi, vì thế tôi chấp nhận mọi thứ xảy đến với tôi, bằng sự can tâm.

Những người nổi tiếng được Sousa Mendes cấp thị thực

Xem thêm

Chiune Sugihara

Tham khảo

  1. ^ Sousa Mendes, With God Against Men, The Raoul Wallenberg Foundation (Argentina)
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Ilan Braun (Association Mémoire-Yzkor-Morbihan). “Aristides de Souza Mendes: héros de l'ombre”. Pagesperso-orange.fr. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

Read other articles:

Symbian Software Ltd.IndustriPerangkat lunakNasibDiakuisisi oleh NokiaDidirikan1998KantorpusatSouthwark, LondonTokohkunciColly Myers, David Levin, Nigel CliffordProdukSymbian OSKaryawan1178 (2007)IndukNokiaSitus webwww.symbian.com  Symbian Ltd. adalah perusahaan yang bergerak di bidang perangkat lunak. Salah satu produknya adalah Symbian OS, sebuah sistem operasi untuk perangkat telepon cerdas.[1] Memiliki kantor pusat di Southwark, London, Inggris, dengan beberapa kantor cabang ...

 

Ganda putra kursi roda Wimbledon Ganda putra kursi roda Wimbledon Tenis kursi roda adalah salah satu bentuk tenis yang disesuaikan untuk pengguna kursi roda. Ukuran lapangan, tinggi net, dan raket tenis kursi roda sama dengan tenis pejalan kaki. Perbedaan utama tenis kursi roda dengan tenis pejalan kaki adalah atlet menggunakan kursi roda yang dirancang khusus dan bola dapat melambung hingga dua kali. Pantulan kedua tersebut juga dapat terjadi di luar lapangan.[1][2] Tenis kur...

 

Duta Besar Indonesia untuk Yamanسفير اندونيسيا في اليمنLambang Kementerian Luar Negeri Republik IndonesiaKementerian Luar NegeriKedutaan Besar Republik Indonesia di Sana'aKantorSana'a, YamanDitunjuk olehPresiden IndonesiaPejabat perdanaAchmad NoorDibentuk1992Pejabat terakhirWajid FauziJabatan dihapus2019 Pembukaan misi diplomatik Republik Indonesia untuk Republik Yaman ditetapkan berdasarkan Keputusan Presiden Republik Indonesia Nomor 12 Tahun 1992 pada tanggal 12 Februari...

George Constant Louis WashingtonLahir(1871-05-20)20 Mei 1871Kortrijk, BelgiaMeninggal29 Maret 1946(1946-03-29) (umur 74)Mendham, New JerseyPendidikanUniversitas BonnDikenal atasG. Washington Coffee CompanyAnakGeorge Washington, Jr. Iklan pra-Perang Dunia I yang memperlihatkan kopi ciptaan Washington kepada publik. Iklan tersebut berasal dari The New York Times, 23 Februari 1914. George Constant Louis Washington[I] (Mei 1871 – 29 Maret 1946) adalah penemu dan pengusaha Amerika yang mer...

 

headspaceheadspace National Youth Mental Health FoundationFormation2006; 18 years ago (2006)TypeNon-governmental organisationVAT ID no. ABN 26 137 533 843Legal statusFoundationPurposeProviding mental health support to young AustraliansHeadquartersLevel 2, 485 La Trobe Street, Melbourne, VictoriaRegion AustraliaServicesPsychology, psychiatry, therapy, nutrition and general health careMethodsIn-person, online and over the phoneBoard ChairLisa Paul AO PSMCEOJason Trethowan...

 

Le Very Large Array près de Socorro (Nouveau-Mexique) aux États-Unis : un interféromètre astronomique radio. La radioastronomie est une branche de l'astronomie traitant de l'observation du ciel dans le domaine des ondes radio. C'est une science relativement jeune qui est née dans les années 1930 mais qui n'a pris son essor que dans les années 1950/1960 avec la réalisation de grands instruments (Parkes, Greenbank, Arecibo, Jodrell Bank, Westerbork et Nançay). Tout le spectre radi...

There are two streams named Salmon Trout River in the Upper Peninsula of the U.S. state of Michigan. Marquette County 46°51′47″N 87°46′16″W / 46.86306°N 87.77111°W / 46.86306; -87.77111 The Salmon Trout River in the Huron Mountains of Marquette County is home to the coaster brook trout. The 20.8-mile-long (33.5 km)[1] river flows into Lake Superior several miles northwest of Big Bay. The river rises in the northern portions of Michigamme Townsh...

 

Koin-koin Nummi dari akhir masa pemerintahan Anastasius I: di bagian kiri sebuah koin 40-nummi (follis) dan di bagian kanan sebuah koin 5-nummi (pentanummium). Nummus: (Yunani: νουμμίον, noummion), jamak nummi (νοῦμμοι) adalah sebuah istilah Latin yang artinya koin, tetapi secara teknis digunakan oleh para penulis modern untuk serangkaian koin tembaga bernilai rendah yang dikeluarkan oleh kekaisaran Romawi dan Bizantium pada Zaman Kuno Akhir. Kata tersebut berasal dari kat...

 

Structure of the Japanese writing system This article is about the modern writing system and its history. For an overview of the entire language, see Japanese language. For the use of Latin letters to write Japanese, see Romanization of Japanese. JapaneseJapanese novel using kanji kana majiri bun (text with both kanji and kana), the most general orthography for modern Japanese. Ruby characters (or furigana) are also used for kanji words (in modern publications these would generally be omitte...

Large-scale Axis offensive military operation in World War II Operation KopaonikPart of World War II in YugoslaviaDate11—14 October 1942[1]LocationRegion around Kriva Reka on Kopaonik, Central SerbiaResult Failure of Axis forces to destroy Chetniks Mass murder of Serb civiliansBelligerents  Germany  Bulgaria ChetniksCommanders and leaders Artur Phleps August Schmidhuber Richard Kaaserer Wagner Landverer Petar Panev Dragutin KeserovićUnits involved of 14th SS Regiment of t...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

Panzergrenadier-Division Großdeutschland Un Sonderkraftfahrzeug 250 avec l'emblème peint de la division Großdeutschland : le Stahlhelm (le casque allemand). Création 1939 Dissolution Mai 1945 Pays  Reich allemand Branche Wehrmacht Type Division d'infanterie motorisée Rôle Infanterie mobile Garnison Berlin, Cottbus, Okhtyrka Ancienne dénomination Infanterie-Regiment Großdeutschland Infanterie-Division Großdeutschland (mot.) Couleurs Guerres Seconde Guerre mondiale Batailles...

List of events ← 1900 1899 1898 1901 in the United States → 1902 1903 1904 Decades: 1880s 1890s 1900s 1910s 1920s See also: History of the United States (1865–1918) Timeline of United States history (1900–1929) List of years in the United States 1901 in the United States1901 in U.S. states and territories States Alabama Arkansas California Colorado Connecticut Delaware Florida Georgia Idaho Illinois Indiana Iowa Kansas Kentucky Louisiana Maine Maryland Massachusetts Michigan M...

 

National highway in India National Highway 505AMap of the National Highway in redRoute informationAuxiliary route of NH 5Length20 km (12 mi)Major junctionsNorth endPowariSouth endKalpa LocationCountryIndiaStatesHimachal Pradesh Highway system Roads in India Expressways National State Asian ← NH 5→ NH 505A National Highway 505A, commonly referred to as NH 505A is a national highway in India.[1][2] It is a spur road of National Highway 5.[3] ...

 

1956 film Black Forest MelodyDirected byGéza von BolváryWritten byWerner P. ZibasoProduced byKurt UlrichStarringCarl WeryGardy GranassWilly FritschCinematographyKurt SchulzEdited byIngrid WackerMusic byGerhard WinklerProductioncompanyBerolina FilmDistributed byUFARelease date 9 August 1956 (1956-08-09) Running time100 minutesCountryWest GermanyLanguageGerman Black Forest Melody (German: Schwarzwaldmelodie) is a 1956 West German romantic comedy film directed by Géza von Bolv�...

Radio station in Rome, Georgia WQTURome, GeorgiaBroadcast areaRome, GeorgiaFrequency102.3 MHzBrandingQ102ProgrammingFormatAdult contemporaryAffiliationsWestwood OneOwnershipOwnerRome Radio PartnersHistoryFirst air dateMay 1, 1966[1] (as WRGA-FM)Former call signsWRGA-FM (1966–1977)Technical informationFacility ID40816ClassAERP1,100 wattsHAAT227 meters (745 ft)LinksWebcastListen LiveWebsiteq1023.fm WQTU (102.3 FM, Q102) is a radio station located in Rome, Georgia. History 102.3 F...

 

Overview of the politics of The Bahamas This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Politics of the Bahamas – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2019) (Learn how and when to remove this message) Politics of The Bahamas Executive Monarch Charles III Governor-General (list) Cynthia A. Pratt...

 

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها. يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2019) اللواء 2 ...

Diskografi Block BFrom the left: Taeil, Jaehyo, Kyung , P.O., Zico, B-Bomb, U-KwonVideo musik4Extended play2Single albums1Promotional singles4 BErikut ini adalah diskografi oleh boyband Korea Selatan, Block B. Album mini Judul Rincian Album Posisi puncak chart Penjualan KOR[1] New Kids On The Block Released: 23 Juni 2011 Length: 27:49 Language: Korean Label: Brand New Stardom Format: CD, digital download 3 KOR: 21,091+ Welcome To The Block Released: 2 Februari 2012 Length: - Language:...

 

此條目没有列出任何参考或来源。 (2018年1月14日)維基百科所有的內容都應該可供查證。请协助補充可靠来源以改善这篇条目。无法查证的內容可能會因為異議提出而被移除。 在经济学和金融学领域,利润率是资本主义企业,或资本主义经济作为一个整体的投资项目的相对收益。类似投资回报率的概念。 在马克思主义政治经济学领域,利润率的计算公式是: 利润率 = 剩余�...