Amadou Dia N'DiayeThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Amadou Dia N'Diaye |
---|
Ngày sinh |
2 tháng 1, 2000 (25 tuổi) [1] |
---|
Nơi sinh |
Bambey, Sénégal |
---|
Chiều cao |
1,86 m[2] |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Xamax |
---|
Số áo |
99 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2017–2018 |
Génération Foot |
|
|
---|
2018–2023 |
Metz |
4 |
(1) |
---|
2019–2022 |
Metz B |
12 |
(9) |
---|
2020 |
→ Sochaux (mượn) |
5 |
(0) |
---|
2020–2021 |
→ Seraing (mượn) |
19 |
(4) |
---|
2021–2022 |
→ Le Mans (loan) |
14 |
(3) |
---|
2021–2022 |
→ Le Mans B (loan) |
4 |
(3) |
---|
2023– |
Xamax |
15 |
(1) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2019–2020 |
U-20 Sénégal |
9 |
(3) |
---|
2017– |
Sénégal |
5 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:35, 14 tháng 2 năm 2020 (UTC) |
Amadou Dia N'Diaye (sinh ngày 2 tháng 1 năm 2000) là một tiền đạo người Sénégal hiện tại đang thi đấu cho câu lạc bộ Xamax tại Swiss Challenge League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal.
Sự nghiệp thi đấu
Vào ngày 1 tháng 2 năm 2023, N'Diaye ký hợp đồng với câu lạc bộ Xamax tại Swiss Challenge League.[3]
Bàn thắng quốc tế
- Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng đầu tiên của Sénégal, cột điểm cho biết điểm số sau mỗi bàn thắng của Dia N'Diaye.[4]
Danh hiệu
U-20 Senegal
Tham khảo