Alpes pennines
Dãy núi Alpes pennines (tiếng Pháp : Alpes valaisannes ; tiếng Ý : Alpi Pennine ) là một rặng núi thuộc phần phía tây dãy núi Alpes . Rặng núi này nằm trên 2 nước Thụy Sĩ (bang Valais ) và Ý (vùng Piedmont và Thung lũng Aosta ).
Đèo Col Ferret chia cách rặng núi này với khối núi Mont Blanc ; Thung lũng Dora Baltea chia cách chúng với rặng Alpes grées ; đèo Simplon chia cách chúng với rặng Alpes lépontines ; Thung lũng sông Rhône chia cách chúng với rặng Alpes bernoises .
Rặng núi này là đầu nguồn của các sông Dora Baltea , Sesia , Toce , cùng các sông nhánh của sông Po bên phía Ý. và sông Rhône bên phía Thụy Sĩ.
Đường hầm Grand-Saint-Bernard , dưới lòng đèo Grand-Saintt-Bernard , nối giao thông giữa Martigny , (Thụy Sĩ) với Aosta (Ý).
Hình thể
Dãy núi chính (đường phân thủy giữa Địa Trung Hải và Biển Adriatic ) chạy từ phía tây sang phía đông trên biên giới giữa Ý (nam) và Thụy Sĩ (bắc). Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze . Các Thung lũng ở 2 bên biên giới hoàn toàn giống nhau, thường vuông góc với dãy núi chính và đi xuống dần vào Thung lũng sông Rhône ở phía bắc và Thung lũng Aosta ở phía nam. Không giống nhiều dãy núi khác, các ngọn cao nhất thường nằm bên ngoài dãy chính, ở giữa các Thung lũng phía bắc (núi Grand Combin , Weisshorn , Mischabel , Weissmies ).
Dufourspitze
Monte Rosa vách phía đông
Matterhorn
Nadelhorn
Weissmies
Zmutt valley
Grand Combin
Các ngọn núi
Các ngọn chính của dãy Alpes pennines là:
Tên
Độ cao (mét)
Độ cao (feet)
Dufourspitze
4,638
15,217
Ostspitze
4,632
15,197
Grenzgipfel
4,618
15,151
Nordend
4,609
15,121
Zumsteinspitze
4,563
14,970
Signalkuppe
4,554
14,941
Dom
4,545
14,911
Lyskamm
4,538
14,889
Weisshorn
4,506
14,780
Täschhorn
4,491
14,734
Matterhorn
4,478
14,693
Parrotspitze
4,432
14,541
Dent Blanche
4,364
14,318
Nadelhorn
4,327
14,196
Grand Combin
4,314
14,164
Lenzspitze
4,294
14,088
Stecknadelhorn
4,241
13,914
Castor
4,230
13,879
Zinalrothorn
4,223
13,856
Hohberghorn
4,219
13,841
Alphubel
4,206
13,799
Rimpfischhorn
4,199
13,776
Strahlhorn
4,191
13,751
Dent d'Hérens
4,171
13,684
Breithorn
4,164
13,661
Bishorn
4,153
13,625
Pollux
4,092
13,425
Ober Gabelhorn
4,073
13,364
Dürrenhorn
4,035
13,238
Allalinhorn
4,027
13,236
Weissmies
4,031
13,226
Lagginhorn
4,010
13,140
Fletschhorn
3,993
13,110
Adlerhorn
3,988
13,084
Schalihorn
3,974
13,038
Jägerhorn
3,970
13,025
Grand Cornier
3,962
12,999
Ulrichshorn
3,925
12,877
Wellenkuppe
3,903
12,805
Feechopf
3,888
12,756
Klein Matterhorn
3,883
12,740
Pointe du Mountet
3,877
12,720
La Ruinette
3,879
12,727
Tên
Độ cao (mét)
Độ cao (feet)
Mont Blanc de Cheilon
3,870
12,697
Bouquetins
3,838
12,592
Brunegghorn
3,833
12,575
Tour de Boussine
3,833
12,575
Cima di Jazzi
3,818
12,527
Balfrin
3,802
12,474
Pigne d'Arolla
3,796
12,454
Mont Vélan
3,765
12,353
Tête Blanche
3,750
12,304
L'Évêque
3,738
12,264
Le Pleureur
3,706
12,159
Aiguille de la Tsa
3,668
12,034
Besso
3,667
12,031
Mont Collon
3,637
11,932
Les Diablons
3,605
11,828
Mont Gelé
3,517
11,539
Becca di Luseney
3,506
11,503
Château des Dames
3,489
11,447
Grand Tournalin
3,379
11,086
Rosablanche
3,348
10,985
Mont Avril
3,341
10,962
Grande Rochère
3,326
10,913
Corno Bianco
3,320
10,893
Testa Grigia
3,315
10,876
Sasseneire
3,259
10,693
Grand Golliat
3,240
10,630
Pizzo Bianco
3,216
10,552
Latelhorn
3,207
10,523
Schwarzhorn
3,204
10,512
Gornergrat
3,136
10,289
Mont Nery
3,070
10,073
Bella Tola
3,028
9,935
Monte Tagliaferro
2,964
9,725
Riffelhorn
2,931
9,617
Cima di Bò
2,556
8,386
Các sông băng
Haute Route
Lac des Dix
Dom and Täschhorn
Gornergrat
Các đèo
Các đèo chính:
Đèo núi
vị trí
loại
độ cao
Sesiajoch
Zermatt tới Alagna
tuyết
4,424
14,515
Domjoch
Randa tới Saas-Fee
tuyết
4,286
14,062
Lysjoch
Zermatt tới Gressoney-La-Trinité
tuyết
4,277
14,033
Mischabeljoch
Zermatt tới Saas-Fee
tuyết
3,856
12,651
Alphubel Pass
Zermatt to Saas-Fee
snow
3,802
12,474
Adler Pass
Zermatt tới Saas-Fee
tuyết
3,798
12,461
Moming Pass
Zermatt tới Zinal
tuyết
3,745
12,287
Schwarztor
Zermatt tới Ayas
tuyết
3,741
12,274
Ried Pass
Sankt-Niklaus tới Saas-Fee
tuyết
3,597
11,800
Neues Weisstor
Zermatt tới Macugnaga
tuyết
3,580
11,746
Allalin Pass
Zermatt tới Saas-Fee
tuyết
3,570
11,713
Col de Valpelline
Zermatt tới Aosta
tuyết
3,562
11,687
Biesjoch
Randa tới Turtmann
tuyết
3,549
11,644
Triftjoch
Zermatt tới Zinal
tuyết
3,540
11,615
Col du Sonadon
Bourg-Saint-Pierre tới Val de Bagnes
tuyết
3,489
11,447
Col d'Herens
Zermatt tới Evolène
tuyết
3,480
11,418
Col Durand
Zermatt tới Zinal
tuyết
3,474
11,398
Col des Maisons Blanches
Bourg-Saint-Pierre tới Val de Bagnes
tuyết
3,426
11,241
Col de Bertol
Arolla tới Col d'Herens
tuyết
3,414
11,200
Col du Mont Rouge
Val de Bagnes tới Val d'Hérémence
tuyết
3,341
10,962
Theodulpass
Zermatt tới Valtournenche
tuyết
3,322
10,899
Col de Tracuit
Zinal tới Turtmann
tuyết
3,252
10,670
Zwischbergen Pass
Saas-Fee tới Gondo
tuyết
3,248
10,657
Col d'Oren
Val de Bagnes tới Valpelline
tuyết
3,242
10,637
Col de Seilon
Val de Bagnes tới Val d'Hérémence
tuyết
3,200
10,499
Col du Cret
Val de Bagnes tới Val d'Hérémence
tuyết
3,148
10,329
Col de Valcournera
Valtournenche tới Valpelline
tuyết
3,147
10,325
Col de Collon
Arolla tới Aosta
tuyết
3,130
10,270
Col de Valsorey
Bourg-Saint-Pierre tới Aosta
tuyết
3,113
10'214
Col de Chermontane
Val de Bagnes tới Arolla
tuyết
3084
10,119
Cimes Blanches
Valtournenche tới Ayas
đường xe ngựa
2,980
9,777
Col de Torrent
Evolène tới Val de Torrent
đường xe ngựa
2,924
9,593
Augstbord Pass
Sankt-Niklaus tới Turtmann
đường xe ngựa
2,893
9,492
Col de Crete Seche
Val de Bagnes tới Valpelline
tuyết
2,888
9,475
Col d'Olen
Alagna tới Gressoney
đường xe ngựa
2,871
9,420
Monte Moro
Saas-Fee tới Macugnaga
đường xe ngựa
2,862
9,390
Pas de Chevres
Arolla tới Val d'Hérémence
đường đi bộ
2,851
9,354
Antrona Pass
Saas-Fee tới Antrona
đường xe ngựa
2,844
9,331
Col de Sorebois
Zinal tới Val de Torrent
đường xe ngựa
2,825
9,269
Col de Vessona
Valpelline tới Nus
đường đi bộ
2,794
9,167
Fenêtre de Durand
Val de Bagnes tới Aosta
đường xe ngựa
2,786
9,141
Z'Meiden Pass
Zinal tới Turtmann
đường di bộ
2,772
9,095
Turlo Pass
Alagna tới Macugnaga
đường đi bộ
2,736
8,977
Fenêtre de Ferret
Great St Bernard tới Swiss Val Ferret
đường xe ngựa
2,699
8,855
Colle Bettaforca
Ayas tới Gressoney
đường xe ngựa
2,676
8,780
Col Serena
Great St Bernard tới Morgex
đường đi bộ
2,538
8,327
Col Ferret
Courmayeur tới Orsières
đường đi bộ
2,533
8,311
Col de Valdobbia
Gressoney tới Val Sesia
đường xe ngựa
2,479
8,134
Great St Bernard
Martigny tới Aosta
đường xe
2,472
8,111
Col de Moud
Alagna tới Rima
đường xe ngựa
2,323
7,622
Col d'Egua
Rima tới Valle Anzasca
đường xe ngựa
2,236
7,336
Simplon Pass
Brig tới Domodossola
đường xe
2,009
6,592
Baranca Pass
Varallo tới Val Anzasca
đường xe ngựa
1,820
5,971
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Alpes pennines .