Alnwick Town F.C.

Alnwick Town
Tên đầy đủAlnwick Town Association Football Club
Thành lập1879
SânSt. James' Park, Weavers Way
Alnwick
Sức chứa2,500
Chủ tịch điều hànhTom McKie
ManagerDerek Atwell
Giải đấuNorthern League
Division Two
2014–15Northern League
Division Two, thứ 16

Alnwick Town A.F.C. là một câu lạc bộ bóng đá Anh nằm ở Alnwick, Northumberland. Hiện tại họ đang thi đấu ở Northern League Division Two.

Lịch sử

Ngày thành lập chính xác của câu lạc bộ không rõ, nhưng họ được xem là phát triển từ đội bóng có tên là Alnwick United Services thành lập năm 1879.[1]

Câu lạc bộ gia nhập Northern Alliance năm 1935, và có 9 lần giành chức vô địch. Nhiều lần họ đăng ký vào Northern League nhưng đều bị từ chối, trước khi giải đấu này mở rộng thêm 2 hạng đấu vào năm 1982, và nhờ đó Alnwick được chấp nhận là thành viên sáng lập của hạng đấu mới. Họ dành phần lớn thời gian chơi ở hạng đấu thấp hơn, vị trí á quân đơn lẻ ở mùa giải 1988–89 giúp họ thăng hạng lên cao hơn và trải qua 2 mùa giải trước khi trở về lại Division Two.[2]

Năm 2007, Alnwick đứng cuối ở Northern League Division Two, và xuống lại Northern Alliance.

Tại FA Cup cho đến mùa giải 2005–06, họ thất bại ở ngay trận đầu tiên, sự thật cũng tái diễn tương tự ở 4 trong 5 lần họ tham gia FA Vase.

Sân vận động của họ là St James Park, Weavers Way, kể từ năm 1900. Kể từ khi gia nhập Northern League, họ dùng tiền để nâng cấp cơ sở vật chất, bao gồm một nhà câu lạc bộ và dàn đèn, được khánh thành chính thức bởi Newcastle United.

CLB được thăng hạng trở lại Northern League mùa giải 2011–12.

Huyền thoại của Alnwick Town, Clive Burn là huấn luyện viên trong suốt thời kì thành công nhất lịch sử đội bóng.

Danh hiệu

  • North Northumberland League: 1899
  • North Northumberland Minor Cup: 1904
  • Aged Miners Homes Cup: Vô địch 1936/37
  • Northern League Division Two: Á quân 1988–89
  • Northern Alliance: Vô địch 1937–38, 1962–63, 1963–64, 1965–66, 1967–68, 1968–69, 1969–70, 1970–71, 1971–72
  • Northern Alliance: Á quân 1959–60, 1961–62, 1966–67, 1972–73, 2010–11
  • Northern Alliance Challenge Cup: Vô địch 1961–62, 1965–66, 1967–68, 1968–69, 1970–71
  • Northumberland Senior Cup: Á quân 1961–62
  • Northumberland Amateur Cup: Vô địch 1971–72
  • Northern Alliance Subsidiary Cup: Vô địch 1980–81
  • Durham Central League Cup: Vô địch 1964–65
  • Northumberland Senior Benevolent Bowl: Vô địch 1986–87, 2009–10
  • Pinpoint Recruitment Cup: Vô địch 2008–09

Thành tích tốt nhất ở các giải đấu của FA

  • FA Cup: Vòng loại thứ 3 – 1951–52, 1957–58
  • FA Trophy: Vòng loại thứ 3 – 1990–91
  • FA Vase: Vòng 2 – 1975–76

Lịch sử giải đấu

Danh sách chưa hoàn thiện

Mùa giải Hạng đấu Vị thứ Sự kiện đáng chú ý
Gia nhập North Northumberland League
1898–99 North Northumberland League 1 Vô địch
1899–00 North Northumberland League
1900–01 North Northumberland League
1901–02 North Northumberland League
1902–03 North Northumberland League
1903–04 North Northumberland League
1904–05 North Northumberland League
1905–06 North Northumberland League
1906–07 North Northumberland League
1907–08 North Northumberland League
1908–09 North Northumberland League
1909–10 North Northumberland League
1910–11 North Northumberland League
1911–12 North Northumberland League
1912–13 North Northumberland League
1913–14 North Northumberland League
Đổi tên thành Alnwick United
1914–15 North Northumberland League
Bóng đá ở Anh bị dừng lại do Thế chiến thứ II’’
1919–20 North Northumberland League
1920–21 North Northumberland League
1921–22 North Northumberland League
1922–23 North Northumberland League
Gia nhập East Northumberland League
1923–24 East Northumberland League
1924–25 East Northumberland League
1925–26 East Northumberland League
1926–27 East Northumberland League
1927–28 East Northumberland League
1928–29 East Northumberland League
1929–30 East Northumberland League
1930–31 East Northumberland League
1931–32 East Northumberland League
1932–33 East Northumberland League
1933–34 East Northumberland League
1934–35 East Northumberland League
1935–36 East Northumberland League
Đổi tên thành Alnwick Town
Gia nhập Northern Alliance
1936–37 Northern Alliance 5
1937–38 Northern Alliance 1 Vô địch
1938–39 Northern Alliance 6
Bóng đá ở Anh bị dừng lại do Thế chiến thứ II
1946–47 Northern Alliance 6
1947–48 Northern Alliance 6
1948–49 Northern Alliance 11
1949–50 Northern Alliance 11
1950–51 Northern Alliance 9
1951–52 Northern Alliance 12
1952–53 Northern Alliance 8
1953–54 Northern Alliance 5
1954–55 Northern Alliance 15
1955–56 Northern Alliance 12
1956–57 Northern Alliance 3
1957–58 Northern Alliance 7
1958–59 Northern Alliance 11
1959–60 Northern Alliance 2
1960–61 Northern Alliance
1961–62 Northern Alliance 2
1962–63 Northern Alliance 1 Vô địch
1963–64 Northern Alliance 1 Vô địch
Gia nhập Durham Central League
1964–65 Durham Central League
Gia nhập lại Northern Alliance
1965–66 Northern Alliance 1 Vô địch
1966–67 Northern Alliance 2 Á quân
1967–68 Northern Alliance 1 Vô địch
1968–69 Northern Alliance 1 Vô địch
1969–70 Northern Alliance 1 Vô địch
1970–71 Northern Alliance 1 Vô địch
1971–72 Northern Alliance 1 Vô địch
1972–73 Northern Alliance 2 Á quân
1973–74 Northern Alliance 5
1974–75 Northern Alliance 4
1975–76 Northern Alliance
1976–77 Northern Alliance 8
1977–78 Northern Alliance 10
1978–79 Northern Alliance 14
1979–80 Northern Alliance 14
1980–81 Northern Alliance 14
1981–82 Northern Alliance 17
Được xếp ở Northern League Division Two khi hạng đấu mới được tạo ra
1982–83 Northern League Division Two 11
1983–84 Northern League Division Two 14
1984–85 Northern League Division Two 14
1985–86 Northern League Division Two 10
1986–87 Northern League Division Two 6
1987–88 Northern League Division Two 6
1988–89 Northern League Division Two 2 Á quân
1989–90 Northern League Division One 8
1990–91 Northern League Division One 19 Xuống hạng
1991–92 Northern League Division Two 9
1992–93 Northern League Division Two 9
1993–94 Northern League Division Two 15
1994–95 Northern League Division Two 17
1995–96 Northern League Division Two 16
1996–97 Northern League Division Two 15
1997–98 Northern League Division Two 9
1998–99 Northern League Division Two 12
1999–00 Northern League Division Two 11
2000–01 Northern League Division Two 14
2001–02 Northern League Division Two 13
2002–03 Northern League Division Two 15
2003–04 Northern League Division Two 11
2004–05 Northern League Division Two 12
2005–06 Northern League Division Two 16
2006–07 Northern League Division Two 21 Xuống hạng
2007–08 Northern Alliance Premier Division 14
2008–09 Northern Alliance Premier Division 5
2009–10 Northern Alliance Premier Division 11
2010–11 Northern Alliance Premier Division 2 Á quân & Thăng hạng
2011–12 Northern League Division Two 16
2012–13 Northern League Division Two 21
2013-14 Northern League Division Two 18
2014-15 Northern League Division Two 16

Tham khảo

  1. ^ History Alnwick Town A.F.C.
  2. ^ Alnwick Town tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá

Liên kết ngoài


Read other articles:

Academy Awards ke-58Poster resmiTanggal24 Maret 1986TempatDorothy Chandler PavilionLos Angeles, California, U.S.Pembawa acaraAlan AldaJane FondaRobin WilliamsProduserStanley DonenPengarah acaraMarty PasettaSorotanFilm TerbaikOut of AfricaPenghargaan terbanyakOut of Africa (7)Nominasi terbanyakThe Color Purple and Out of Africa (11)Liputan televisiJaringanABCDurasi3 jam, 11 menit[1] ← ke-57 Academy Awards ke-59 → Acara Academy Awards ke-58, yang diadakan oleh Acad...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Akses Internet putar-nomor – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Modem akses Internet putar-nomor yang sedang aktif. Akses Internet putar-nomor (Inggris: dial-up connectioncode: en is deprecated...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Kondur Petroleum S.A. – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Kondur Petroleum S.A.JenisPerseroan TerbatasIndustriMinyak dan Gas BumiDidirikan17 Desember 1967KantorpusatJakarta, IndonesiaToko...

Charles Edward Stuart Charles Edward Louis John Casimir Silvester Maria Stuart (31 Desember 1720-31 Januari 1788) merupakan seorang pembuangan penuntut singgasana ke Inggris, Skotlandia, dan Irlandia, dan biasanya dipanggil Bonnie Prince Charlie. Charles merupakan putera dari James Francis Edward Stuart, dia dipecat saat Revolusi 1868. Dia meninggal dunia di Roma pada tahun 1788 Bibiliografi Frank J. MacLynn: Charles Edward Stuart: a tragedy in many acts, London [u.a.]: Routledge, 1988 Susan ...

 

Former football stadium at the United States Naval Academy Thompson StadiumLooking south at 1942 Army-Navy Game,[1] the third and most recent at AnnapolisFull nameRobert Means Thompson StadiumLocationUnited States Naval AcademyAnnapolis, MarylandCoordinates38°58′43″N 76°28′59″W / 38.9786°N 76.483°W / 38.9786; -76.483OwnerUnited States Naval AcademyOperatorUnited States Naval AcademyCapacity12,000SurfaceNatural grassConstructionBuilt1914; 110...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

Satyalancana BhaktiTipeSatyalancanaNegara IndonesiaDipersembahkan olehPresiden IndonesiaSyaratMiliterStatusMasih dianugerahkanDidirikan1958Pita tanda kehormatan KeutamaanSetaraSemua satyalancana sama tingkatannya Satyalancana Bhakti adalah tanda kehormatan berupa satyalancana militer yang memiliki derajat yang sama dengan satylancana lainnya. Tanda kehormatan ini diberikan oleh Pemerintah Republik Indonesia kepada seorang prajurit Tentara Nasional Indonesia (TNI) dan Warga Negara Indones...

 

B

  此條目介紹的是拉丁字母中的第2个字母。关于其他用法,请见「B (消歧义)」。   提示:此条目页的主题不是希腊字母Β、西里尔字母В、Б、Ъ、Ь或德语字母ẞ、ß。 BB b(见下)用法書寫系統拉丁字母英文字母ISO基本拉丁字母(英语:ISO basic Latin alphabet)类型全音素文字相关所属語言拉丁语读音方法 [b][p][ɓ](适应变体)Unicode编码U+0042, U+0062字母顺位2数值 2歷史發...

 

Стреляная экспансивная пуля .40 S&W (HP) на фоне патрона того же калибра. Пуля с полым наконечником (англ Hollow-point, HP или JHP) — тип пуль, которые расширяются при попадании в цель. Широко применяются на охоте — так как минимизируют шанс оставления подранка. Содержание 1 Описание ...

2018 Sunjuwan attackLocation of Sunjuwan in Jammu cityLocationSunjuwan military camp, Jammu, Jammu and Kashmir, IndiaCoordinates32°42′5.0″N 74°55′19.2″E / 32.701389°N 74.922000°E / 32.701389; 74.922000Date10 February 2018 (2018-02-10)-11 February 2018 (2018-02-11)Deaths10 (6 soldiers, 1 civilian and 3 militants)Injured11PerpetratorsJaish-e-Mohammed On 10 February 2018, at predawn, Jaish-e-Mohammed terrorists[1] attacke...

 

American football player (born 1995) American football player Adoree' JacksonJackson with the Titans in 2018Personal informationBorn: (1995-09-18) September 18, 1995 (age 28)Belleville, Illinois, U.S.Height:5 ft 10 in (1.78 m)Weight:185 lb (84 kg)Career informationHigh school:Junípero Serra (Gardena, California)College:USC (2014–2016)Position:CornerbackNFL draft:2017 / Round: 1 / Pick: 18Career history Tennessee Titans (2017–2020) New Yor...

 

State-owned investment bank in China Not to be confused with China Securities Holdings, a defunct Hong Kong brokerage firm. CSC Financial Co., Ltd.Trade nameChina SecuritiesCompany typePublicTraded asSSE: 601066(A share)SEHK: 6066(H share)ISINCNE100002B89IndustryFinancial servicesPredecessorChina Securities Co., Ltd.Founded2005FounderCITIC SecuritiesJianyin InvestmentHeadquartersBeijing, ChinaArea servedMainland China, Hong KongServicesInvestment bankingBrokerageAsset managementRevenue C...

尊敬的拿督赛夫丁阿都拉Saifuddin bin Abdullah国会议员馬來西亞国会下议院英迪拉马哥打现任就任日期2018年7月16日 (2018-07-16)前任法兹阿都拉曼(希盟公正党)多数票10,950(2018) 马来西亚外交部长任期2021年8月30日—2022年11月24日君主最高元首苏丹阿都拉首相依斯迈沙比里副职卡玛鲁丁查化(国盟土团党)前任希山慕丁(国阵巫统)继任赞比里(国阵巫统)任期2018年7月2�...

 

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

 

Una ricostruzione della macchina di Anticitera (circa 150-100 a.C.), il più antico calcolatore meccanico conosciuto. Era in grado di calcolare la posizione dei corpi celesti. La storia del computer è l'evoluzione dell'apparecchio elettronico destinato all'elaborazione dei dati, privo di capacità decisionale o discrezionale, che compie determinate operazioni secondo procedure prestabilite o programmi.[1] Indice 1 Antenati e progenitori 1.1 Antichità e Medioevo 1.2 Età Moderna 1.3 ...

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

American baseball player and coach (born 1979) Baseball player Gabe GrossGross with the Tampa Bay Rays.Auburn Tigers Outfielder / CoachBorn: (1979-10-21) October 21, 1979 (age 44)Baltimore, Maryland, U.S.Batted: LeftThrew: RightMLB debutAugust 7, 2004, for the Toronto Blue JaysLast MLB appearanceOctober 3, 2010, for the Oakland AthleticsMLB statisticsBatting average.239Home runs40Runs batted in186 Teams Toronto Blue Jays (2004–2005) Milwaukee Brewers (2006...

 

Prime Minister of Guinea (2022–2024) Bernard GoumouGoumou in 2022Prime Minister of GuineaIn office16 July 2022 – 19 February 2024 Acting: 16 July 2022 – 20 August 2022PresidentMamady DoumbouyaPreceded byMohamed BéavoguiSucceeded byBah Oury Personal detailsBorn (1980-09-08) 8 September 1980 (age 43)Abidjan, Ivory CoastPolitical partyIndependent Bernard Goumou (born 8 September 1980) is a Guinean politician who served as the prime minister of Guinea, having been appointed a...

Concept regarding the moral worth of the individual Individual freedom redirects here. For other uses, see Civil liberties. Part of a series onIndividualism Principles Autonomy Civil liberties Do it yourself Eremitism Free love Freethought Human rights Individual Individual rights Individual reclamation Individuation Laissez-faire Libertine Liberty Methodological individualism Negative liberty Open border Personal property Positive liberty Private property Self-actualization Self-ownership Se...

 

Source of Esopus Creek in New York's Catskill Mountains Winnisook LakeFrom northeast cornerWinnisook LakeLocation within New YorkShow map of New YorkWinnisook LakeWinnisook Lake (the United States)Show map of the United StatesLocationUlster County, New YorkCoordinates42°00′52″N 74°24′45″W / 42.01444°N 74.41250°W / 42.01444; -74.41250[1]TypeArtificialPrimary outflowsEsopus CreekBasin countriesUnited StatesSurface area5 acres (0.0078 sq ...