Absolution (album)

Absolution
Album phòng thu của Muse
Phát hành29 tháng 9 năm 2003
Thu âmTháng 9 năm 2002 – tháng 6 năm 2003 tại Grouse Lodge, County Westmeath, Ireland; AIR Studios, London; Cello Studios, Hollywood, California; Livingston Studios, London; Sawmills Studio, Fowey, Cornwall
Thể loạiAlternative rock, new prog, symphonic rock, progressive metal[1]
Thời lượng52:19
Hãng đĩaA&E, Mushroom, Taste, East West
Sản xuấtRich Costey, John Cornfield, Muse, Paul Reeve
Thứ tự album của Muse
Hullabaloo Soundtrack
(2002)
Absolution
(2003)
Black Holes and Revelations
(2006)
Đĩa đơn từ Absolution
  1. "Stockholm Syndrome"
    Phát hành: 14 tháng 7 năm 2003
  2. "Time Is Running Out"
    Phát hành: 8 tháng 9 năm 2003
  3. "Hysteria"
    Phát hành: 1 tháng 12 năm 2003
  4. "Sing for Absolution"
    Phát hành: 17 tháng 5 năm 2004
  5. "Apocalypse Please"
    Phát hành: 23 tháng 8 năm 2004
  6. "Butterflies and Hurricanes"
    Phát hành: 20 tháng 9 năm 2004

Absolutionalbum phòng thu thứ ba của nhóm alternative rock người Anh, Muse. Được phát hành vào ngày 21 tháng 9 năm 2003 tại Anh và 23 tháng 3 năm 2004 tại Mỹ. Album đi theo hướng của những album trước đồng thời có xu hướng nói về chủ đề tận thế. Vào năm 2009, Kerrang! bình chọn đây là album hay thứ nhì trong thế kỉ 21 cho đến thời điểm đó (những album trước của Muse, Origin of SymmetryBlack Holes and Revelations, cũng xuất hiện trong top 50).[2]

Việc sáng tác

Nhóm dành gần hết năm 2002 để thu âm Absolution với Rich Costey. Album được thu âm ở các phòng thu ở Los Angeles và London. Bellamy nói rằng nhóm đã ra một quyết định đúng đắn khi cùng nhau ngồi trong một căn phòng và sáng tác, đặt thời gian sang một bên để thu âm album, vì công đoạn thu âm của album trước được sắp xếp rất vội vàng.

Absolution mang đến rất nhiều chủ đề trong âm nhạc và lời bài hát mà sau này nó sẽ trở thành thương hiệu của Muse, ví dụ như sự ảnh hưởng của nhạc rock giao hưởng trong "Butterflies and Hurricanes", nhạc cổ điển trong "Blackout", và nhạc điện tử trong "Endlessly". Lời bài hát trong album đề cập đến sự sợ hãi, ngờ vực, những thành tựu của cá nhân và niềm vui. Bellamy nói rằng sự khởi đầu của chiến tranh Iraq đã ảnh hưởng đến việc sáng tác của họ. Những ảnh hưởng trong mặt âm nhạc và chủ đề trong lời bài hát khá mới đối với Muse ở thời điểm đó và sau này được phát triển thêm trong những album sau, đặc biệt là album phòng thu thứ 5, The Resistance.

Ca khúc ghi ở mặt B là "Fury" và "Soldier's Poem" của Black Holes and Revelations[3] là những tác phẩm bị loại ra trong thời kì Absolution. "Fury" bị loại bỏ vì Chris WolstenholmeDominic Howard thích "The Small Print" hơn, mặc dù Matt Bellamy đã có ý định cho "Fury" vào danh sách bài hát của album.[4]

Phát hành và quảng cáo

Absolution được ra mắt vào 23 tháng 9 năm 2003 dưới hình thức đĩa CD và vinyl.[5] Đây là album đầu tiên dưới nhãn của A&E Records.[5] Album có tổng cộng 6 đĩa đơn, trong đó single đầu tiên là Stockholm Syndrome chỉ có dưới hình thức tải về qua mạng. Vì những điều khoản trong hợp đồng, ban nhạc không thể cho phép tải bài hát miễn phí nên mức giá là 0.99 đô la Mĩ đã được đặt ra. Và đã có hơn 20,000 lượt tải về.

"Blackout" đã có mặt trong bộ phim Southland Tales vào năm 2006.

Danh sách bài hát

Tất cả lời bài hát được viết bởi Matthew Bellamy; tất cả nhạc phẩm được soạn bởi Muse.

STTNhan đềThời lượng
1."Intro"0:22
2."Apocalypse Please"4:12
3."Time Is Running Out"3:56
4."Sing for Absolution"4:54
5."Stockholm Syndrome"4:58
6."Falling Away with You"4:40
7."Interlude"0:37
8."Hysteria"3:47
9."Blackout"4:22
10."Butterflies and Hurricanes"5:01
11."The Small Print"3:28
12."Endlessly"3:49
13."Thoughts of a Dying Atheist"3:11
14."Ruled by Secrecy"4:54

Chú thích

  1. ^ “NME Album Reviews - Muse: Absolution”. Nme.Com. ngày 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “Kerrang Readers 50 Best Albums Of The 21st Century”. Ilxor. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ “Forums - Muse Interview In French Magazine”. Muselive. ngày 1 tháng 4 năm 1974. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.
  4. ^ “Forums - Live Interview with Tom Kirk - Tomorrow @ 16:30 GMT”. Muselive. ngày 1 tháng 4 năm 1974. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.
  5. ^ a b “Muse (official fansite)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2013.

Read other articles:

Belgian officer (1823–1895) Lt GenAlfred van der Smissen2nd Baron van der SmissenBirth nameAlfred-Louis-Adolphe-Graves van der SmissenBorn1 February 1823Brussels, United Kingdom of the NetherlandsDied16 June 1895BrusselsAllegianceBelgium, FranceRankLieutenant generalBattles/warsFrench conquest of Algeria, Second Franco-Mexican WarRelationsThomas Graves, 1st Baron Graves, his great-uncle Map of Mexico by van der Smissen in his book Souvenirs du Mexique, 1864-1867.[1] Death announceme...

 

Philippine television show Dear FriendTitle cardGenreDramaPresented by Jolina Magdangal Marvin Agustin Country of originPhilippinesOriginal languageTagalogNo. of seasons2No. of episodes92ProductionCamera setupMultiple-camera setupRunning time30-59 minutesProduction companyGMA Entertainment TVOriginal releaseNetworkGMA NetworkReleaseJuly 20, 2008 (2008-07-20) –May 16, 2010 (2010-05-16) Dear Friend is a Philippine television drama anthology series broadcast by GMA Network. Host...

 

أرتورو أرماندو مولينا (بالإسبانية: Arturo Armando Molina)‏  مناصب رئيس السلفادور (36 )   في المنصب1 يوليو 1972  – 1 يوليو 1977  فيدل سانشيز هيرنانديز  كارلوس أومبرتو روميرو  معلومات شخصية الميلاد 6 أغسطس 1927   سان سلفادور  تاريخ الوفاة 19 يوليو 2021 (93 سنة) [1]  مواطنة ...

Wayang beber menampilkan adegan pertempuran. Koleksi Istana Mangkunagaran. Wayang beber adalah seni pertunjukan wayang yang penyajiannya diwujudkan dalam bentangan (Jawa: bèbèran, han.: ꦧꦺꦧꦺꦂꦫꦤ꧀​) lembaran kertas atau kain bergambar dengan stilisasi wayang (kulit) disertai narasi oleh seorang dalang. Pertunjukan wayang beber muncul dan berkembang di Jawa bagian Wengker (sekarang Ponorogo dan Pacitan) pada masa pra-Islam karena Ponorogo masa itu sudah dapat membuat Daluwang...

 

Пример включения нонода в качестве квадратурного частотного дискриминатора Нонод типа 6Л1П производства СССР Ноно́д (другие названия - эннео́д, гептагри́д) — электронная лампа с девятью электродами — анодом, катодом, и семью сетками. Подобные лампы создавались для...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (août 2017). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références ». En pratique : Quelles sources sont attendues ? Com...

Birds of Prey and the Fantabulous Emancipation of One Harley QuinnSutradaraCathy YanProduser Margot Robbie Sue Kroll Bryan Unkeless Ditulis olehChristina HodsonBerdasarkanBirds of Preyoleh Jordan B. GorfinkelChuck DixonPemeran Margot Robbie Mary Elizabeth Winstead Jurnee Smollett-Bell Rosie Perez Chris Messina Ella Jay Basco Ewan McGregor SinematograferMatthew LibatiquePerusahaanproduksi DC Films LuckyChap Entertainment Kroll & Co. Entertainment Clubhouse Pictures DistributorWarner Bros. ...

 

Disambiguazione – Se stai cercando l'umanista, vedi Marcantonio Epicuro. Epicuro, busto marmoreo, copia romana dell'originale greco (III secolo-II secolo a.C.), Londra, British Museum Epicuro (in greco antico: Ἐπίκουρος?, Epíkouros, alleato o compagno, soccorritore[1], in latino Epicurus[2]; Samo, 10 febbraio 341 a.C. – Atene, 270 a.C.) è stato un filosofo greco antico. Fu discepolo dello scettico democriteo Nausifane[3] e fondatore di una delle m...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: List of Mexican films of 2010 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2014) (Learn how and when to remove this template message) Cinema of Mexico List of Mexican films Mexican Animation Horror films 1890s 1900s 1910s 1920s 1930s 1940s 1940 1941 194...

Colombian television series (2006) For the NBC version, see Without Breasts There Is No Paradise. For the Telemundo version, see Sin senos no hay paraíso. For the Spanish version, see Sin tetas no hay paraíso (Spanish TV series). This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (November 2014) (Learn how and when to remove this template message) Sin tetas no ...

 

Medical condition with benign tumors of uterus Not to be confused with Leiomyosarcoma. Medical conditionUterine fibroidsOther namesUterine leiomyoma, uterine myoma, myoma, fibromyoma, fibroleiomyomaUterine fibroids as seen during laparoscopic surgerySpecialtyGynecologySymptomsPainful or heavy periods[1]ComplicationsInfertility[1]Usual onsetMiddle and later reproductive years[1]CausesUnknown[1]Risk factorsFamily history, obesity, eating red meat[1]Diagno...

 

Kategoria e Parë 1936 Competizione Kategoria e Parë Sport Calcio Edizione 6ª Organizzatore FSHF Date dal 5 aprile 1936al 12 giugno 1936 Luogo  Albania Risultati Vincitore  Tirana(5º titolo) Statistiche Miglior marcatore Riza Lushta (11) Incontri disputati 56 Gol segnati 167 (2,98 per incontro) Cronologia della competizione 1934 1937 Manuale La Kategoria e Parë 1936 fu la sesta edizione della massima serie del campionato albanese di calcio disputato tra il 5 a...

Сибирский горный козёл Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКла�...

 

British political theorist and ethicist Alasdair CochraneCochrane in 2013Born (1978-03-31) 31 March 1978 (age 46)United KingdomAlma materUniversity of SheffieldLondon School of EconomicsAwardsBBC Radio 3 New Generation ThinkerInstitutionsLondon School of EconomicsUniversity of SheffieldThesis Moral obligations to non-humans (2007) Doctoral advisorCécile FabreMain interestsAnimal ethicspolitical theorybioethicshuman rightsenvironmental ethicsNotable ideasInterest-based account ...

 

Bulgarian footballer Dimitar Tonev Tonev in 2022Personal informationFull name Dimitar Dimitrov TonevDate of birth (2001-10-15) 15 October 2001 (age 22)Place of birth Plovdiv, BulgariaHeight 1.71 m (5 ft 7 in)Position(s) MidfielderTeam informationCurrent team Krumovgrad(on loan from Botev Plovdiv)Number 23Youth career Botev PlovdivSenior career*Years Team Apps (Gls)2019– Botev Plovdiv 65 (2)2021–2022 → Botev Plovdiv II 4 (0)2023 → Pirin Blagoevgrad (loan) 10 (0)202...

দ্বিতীয় বিশ্বযুদ্ধ ঘড়ীৰ কাঁটাৰ দিশত বাঁওহাতৰ পৰা: ৱানঝিয়ালিং যুদ্ধত চীনা সৈন্যবাহিনী, এল এলামেৰিনৰ প্ৰথম যুদ্ধত অষ্ট্ৰেলিয় ২৫ পাউণ্ডাৰ বন্দুকৰ ব্যৱহাৰ, ১৯৪৩-১৯৪৪ চনৰ শীতকালত পুব প্...

 

Metatheoretical stance on scientific inquiry For one of its specific applications, see Postpositivism (international relations). Part of a series onSociology History Outline Index Key themes Society Globalization Human behavior Human environmental impact Identity Industrial revolutions 3 / 4 / 5 Social complexity Social environment Social equality Social equity Social power Social stratification Social structure Social cycle theory Perspectives Conflict theory Critical theory Structural funct...

 

Scottish geologist and bryozoologist (1823–1900) For those of a similar name, see John Young. John YoungBornJuly 1823 Lennoxtown Died13 March 1900  (aged 76–77)Troon EducationLegum Doctor OccupationBryozoologist, paleontologist, curator, geologist, naturalist EmployerHunterian Museum and Art Gallery AwardsFellow of the Geological Society of London (1874)The Murchison Fund (1883)  John Young FGS (July 1823 – 13 March 1900) was a Scottish geologist,...

Wolfgang Schüssel Wolfgang Schüssel (lahir 7 Juni 1945) adalah seorang politikus partai Kristen Demorat Austria. Ia menjabat Kanselir Austria pada Februari 2000-Januari 2007. Sejak 2006, ia menjabat ketua Partai Rakyat Austria (ÖVP) di parlemen. Referensi Pranala luar (Jerman) ÖVP situs untuk Klubobmann Wolfgang Schüssel Diarsipkan 2007-01-15 di Wayback Machine. Didahului oleh:Tony Blair Presiden Dewan Eropa (EU)Periode pertama 2006 Diteruskan oleh:Matti Vanhanen Didahului oleh:Vikt...

 

旭川市科学館 サイパル 旭川市科学館 サイパルの位置施設情報愛称 サイパル専門分野 科学館事業主体 旭川市開館 2005年(平成17年)7月23日[1]所在地 〒078-8391北海道旭川市宮前1条3丁目3番32号位置 北緯43度45分22.7秒 東経142度22分13.8秒 / 北緯43.756306度 東経142.370500度 / 43.756306; 142.370500座標: 北緯43度45分22.7秒 東経142度22分13.8秒 / 北緯43.75630...