148 Gallia
148 Gallia Khám phá[ 1] Khám phá bởi Prosper-Mathieu Henry Nơi khám phá Paris Ngày phát hiện 7 tháng 8 năm 1875 Tên định danh (148) Gallia Phiên âm [ 5] Đặt tên theo
Γαλλία Gallia (Gaul)[ 2] (Tên Latinh của Pháp ) A875 PA Vành đai chính [ 1] [ 3] · (ở giữa ) Gallia [ 4] Đặc trưng quỹ đạo [ 3] Kỷ nguyên 23 tháng 3 năm 2018 (JD 2.458.200,5)Tham số bất định 0Cung quan sát 138,37 năm (50.540 ngày) Điểm viễn nhật 3,2885 AU Điểm cận nhật 2,2531 AU 2,7708 AU Độ lệch tâm 0,1868 4,61 năm (1685 ngày) 278,58° 0° 12m 49.32s / ngày Độ nghiêng quỹ đạo 25,291° 145,01° 252,79° Trái Đất MOID 1,36983 AU (204,924 Gm) Sao Mộc MOID 2,46283 AU (368,434 Gm) TJupiter 3,174 Đặc trưng vật lý Đường kính trung bình
80,87± 1,04 km [ 6]
83,45± 5,07 km[ 7]
85,91± 23,39 km[ 8]
97,75± 3,7 km[ 9]
98,09 km (được suy ra) [ 10]
Khối lượng (4,89± 1,67)× 1018 kg [ 7] 16,06± 6,22 g/cm3 [ 7]
0,1640± 0,013 [ 9]
0,2013 (được suy ra) [ 10]
0,21± 0,12 [ 8]
0,240± 0,008 [ 6]
Gallia (định danh hành tinh vi hình : 148 Gallia ) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính . Nó được phân loại là một trong số ít tiểu hành tinh kiểu R .
Ngày 7 tháng 8 năm 1875, anh em nhà thiên văn học người Pháp Paul Henry và Prosper Henry phát hiện tiểu hành tinh Gallia, nhưng được ghi tên người phát hiện là Prosper Henry. Nó được đặt theo tên tiếng Latinh của xứ Gaule (trong đó có Pháp ).
Chú thích
^ Warner (2011) web: modeled lightcurve gave a rotation period 20665 266 hours. Summary figures for (148) Gallia at the LCDB
^ Lightcurve plot of 148 Gallia , Palmer Divide Observatory, B. D. Warner (2007): rotation period 20,666± 0,002 hours with a brightness amplitude of 0,21± 0,02 mag. Quality code of 2+. Summary figures at the LCDB
Xem thêm
Tham khảo
^ a b “148 Gallia” . Minor Planet Center . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(148) Gallia”. Dictionary of Minor Planet Names – (148) Gallia . Springer Berlin Heidelberg. tr. 29. doi :10.1007/978-3-540-29925-7_149 . ISBN 978-3-540-00238-3 .
^ a b c d e f g “JPL Small-Body Database Browser: 148 Gallia” (2017-10-28 last obs.). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ “Asteroid 148 Gallia” . Small Bodies Data Ferret . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019 .
^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
^ a b c Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey” . Publications of the Astronomical Society of Japan . 63 (5): 1117–1138. Bibcode :2011PASJ...63.1117U . doi :10.1093/pasj/63.5.1117 . (online , AcuA catalog p. 153 )
^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science , 73 (1): 98–118, arXiv :1203.4336 , Bibcode :2012P&SS...73...98C , doi :10.1016/j.pss.2012.03.009 See Table 1.
^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Kramer, E. A.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2016). “NEOWISE Reactivation Mission Year Two: Asteroid Diameters and Albedos”. The Astronomical Journal . 152 (3): 12. arXiv :1606.08923 . Bibcode :2016AJ....152...63N . doi :10.3847/0004-6256/152/3/63 .
^ a b c Tedesco, E. F.; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (tháng 10 năm 2004). “IRAS Minor Planet Survey V6.0” . NASA Planetary Data System . 12 : IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Bibcode :2004PDSS...12.....T . Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019 .
^ a b c d “LCDB Data for (148) Gallia” . Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ a b Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (148) Gallia” . Geneva Observatory. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ Surdej, A.; Surdej, J. (tháng 9 năm 1979). “Photoelectric lightcurves and rotation period of the minor planet 148 Gallia” . Astronomy and Astrophysics Supplement Series . 37 : 471–474. Bibcode :1979A&AS...37..471S . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ Warner, Brian D. (tháng 12 năm 2007). “Asteroid Lightcurve Analysis at the Palmer Divide Observatory - March–May 2007” . The Minor Planet Bulletin . 34 (4): 104–107. Bibcode :2007MPBu...34..104W . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ Veres, Peter; Jedicke, Robert; Fitzsimmons, Alan; Denneau, Larry; Granvik, Mikael; Bolin, Bryce; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2015). “Absolute magnitudes and slope parameters for 250,000 asteroids observed by Pan-STARRS PS1 - Preliminary results”. Icarus . 261 : 34–47. arXiv :1506.00762 . Bibcode :2015Icar..261...34V . doi :10.1016/j.icarus.2015.08.007 .
^ Harris, A. W.; Young, J. W.; Dockweiler, Thor; Gibson, J.; Poutanen, M.; Bowell, E. (tháng 1 năm 1992). “Asteroid lightcurve observations from 1981” . Icarus . 95 (1): 115–147.ResearchsupportedbyLowellObservatoryEndowmentandNASA. Bibcode :1992Icar...95..115H . doi :10.1016/0019-1035(92)90195-D . ISSN 0019-1035 . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ Pravec, Petr; Harris, Alan W.; Kusnirák, Peter; Galád, Adrián; Hornoch, Kamil (tháng 9 năm 2012). “Absolute magnitudes of asteroids and a revision of asteroid albedo estimates from WISE thermal observations” . Icarus . 221 (1): 365–387. Bibcode :2012Icar..221..365P . doi :10.1016/j.icarus.2012.07.026 . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
^ Warner, Brian D. (tháng 12 năm 2007). “Initial Results of a Dedicated H-G Project” . The Minor Planet Bulletin . 34 (4): 113–119. Bibcode :2007MPBu...34..113W . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018 .
Liên kết ngoài