Đại chúng bộ

Mahāsāṃghika
महासांघिक
Tên khácMa-ha-tăng-kỳ bộ, Tăng-kỳ bộ, Thánh đại chúng bộ, Đại chúng bộ
Dòng truyền thừa
icon Cổng thông tin Phật giáo

Đại chúng bộ (chữ Hán: 大眾部, tiếng Phạn: महासांघिक, mahāsāṃghika; bo. ཕལ་ཆེན་པའི་སྡེ་པ་, phiên âm THL: pel chen pé dé pa), còn gọi là Ma-ha-tăng-kỳ bộ (摩訶僧祇部), giản lược thành Tăng-kỳ bộ (僧祇部), Thánh đại chúng bộ (聖大眾部), là một trong hai bộ phái hình thành đầu tiên thời Phật giáo Bộ phái. Danh xưng của phái này, "đại chúng", nhằm để chỉ đến đặc điểm được hình thành bởi phái đa số, chủ yếu là các tăng sĩ trẻ, cấp tiến, của Tăng-già nguyên thủy, sau khi phái thiểu số, chủ yếu là các trưởng lão, tách ra để hình thành Trưởng lão bộ (sa. sthaviravāda).

Theo các ghi chép của Dị bộ tông luân luậnDị bộ tông luân luận thuật ký, Đại chúng bộ chủ trương Đức Phật đã hoàn toàn ly tình tuyệt dục, uy lực vô biên, thọ lượng vô cùng. Những lời của Đức Phật là chánh pháp giáo lý, nên được tiếp thu trọn vẹn. Hiện tại là có thực, quá khứ vị lai là không có thực. Pháp vô vi có 9 loại. Bản tính của Tâm vốn thanh tịnh, ban đầu bị ô nhiễm bởi phiền não, tu tập Phật pháp có thể loại bỏ ô nhiễm và trở về thanh tịnh.

Nguồn gốc hình thành

Các tài liệu Phật giáo ghi chép việc chia rẽ Tăng đoàn nguyên thủy theo những thuyết khác nhau:

Các nhà nghiên cứu hiện đại như André Bareau, Paul Demiéville, Nalinaksha Dutt... đều thiên về một trong các thuyết chính trên, nhưng tất cả đều thống nhất quan điểm bản chất sự chia rẽ liên quan đến giới luật (vinaya).[6] Theo đó, sự chia rẽ là do phái đa số (Mahāsaṃgha) từ chối chấp nhận đề nghị bổ sung thêm các giới luật vào Luật tạng của phái thiểu số (Sthavira).[7] Thông tin này được củng cố bởi chính các nguồn về giới luật, vì các giới luật liên quan đến Sthavira chứa đựng nhiều quy tắc hơn giới luật trong Luật tạng Mahāsāṃghika.[8] Ví dụ, Mahāsāṃghika Prātimokṣa có 67 giới luật trong phần Chúng học pháp (sa. śaikṣa-dharma), trong khi phiên bản Theravāda có đến 75 giới.[9] Học giả hiện đại nói chung đều đồng ý rằng Luật tạng Đại chúng bộ là lâu đời nhất.[10]

Các mô tả

Nhà sư Parthia An Thế Cao khi đến Trung Quốc đã dịch Đại Tỳ-kheo Tam thiên Uy nghi (大比丘三千威儀), một tác phẩm mô tả màu sắc của y phục tăng nhân (kāṣāya) được sử dụng trong năm bộ phái Phật giáo lớn của Ấn Độ.[11] Tài liệu Xá-lợi-phất vấn kinh (Śāriputraparipṛcchā) được dịch sau này cũng có những đoạn mô tả xác nhận thông tin này. Trong cả hai nguồn, các tăng nhân Mahāsāṃghika được mô tả là mặc y vàng.

Theo Dudjom Rinpoche, tăng y của các tu sĩ Mahāsāṃghika thọ giới cụ túc phải được may từ hơn 7 mảnh, nhưng không quá 23 mảnh.[12] Các biểu tượng được may trên y là chữ Vạn (sa. śrīvatsa) và ốc loa (sa. śaṅkha), hai trong số Tám Dấu hiệu Tốt lành (Ashtamangala) trong Phật giáo.[12]

Nhà sử học Tây Tạng Buton Rinchen Drub (1290-1364) đã viết rằng các Mahāsāṃghika sử dụng ngôn ngữ Prākrit, Sarvāstivādin sử dụng Phạn ngữ, Sthaviravādin sử dụng Paiśācī và Saṃmitīya sử dụng Apabhraṃśa.[13]

Tông nghĩa

Quan điểm của Đại chúng bộ được xem là tiền thân của giáo pháp Đại thừa sau này. Người ta đã tìm thấy nơi Đại chúng bộ quan điểm cho rằng, tất cả đều chỉ là giả danh, cái tuyệt đối cũng như tương đối, Niết-bàn hay Luân hồi, thế gian hay xuất thế gian. Tất cả những danh tự đó không hề có một thật chất trường tồn. Thời đó, quan điểm này đã ngược hẳn giáo lý của Trưởng lão bộ (sa. sthaviravādin, pi. theravādin).

Các vị thuộc Đại chúng bộ xem đức Phật là con người siêu thế, với thân tâm hoàn toàn thanh tịnh. Đó là khái niệm đầu tiên dẫn đến quan điểm "Phật siêu việt" sau này của Đại thừa Phật giáo. Đại chúng bộ xem đức Phật là sống vô tận, đã đạt Nhất thiết trí, toàn năng, thể nhập đại định vĩnh cửu.

Kinh văn

Hầu hết tài liệu kinh văn của Đại chúng bộ không còn được lưu truyền cho đến ngày nay, chỉ còn sót lại Ma-ha-tăng-kỳ luật (摩訶僧祇律) Hán dịch của Đại chúng bộ, Đại sự (Mahāvastu) Phạn ngữ lai của Thuyết xuất thế bộ và Giới kinh (Pratimokṣa) Phạn ngữ lai của Đại chúng bộ.[14][15]

Phân nhánh

Theo thời gian, Đại chúng bộ lại tách ra thành các phái Nhất thuyết bộ (Ekavyāhārika), Thuyết xuất thế bộ (Lokottaravāda) và Kê dận bộ (Kukkuṭika), Đa văn bộ (bahuśrutīya), Thuyết giả bộ (Prajñaptivāda), Chế Đa Sơn bộ (Caityasaila), Tây Sơn trú bộ (Aparasaila) và Bắc Sơn trú bộ (Uttarasaila).


 
 
 
 
 
 
Đại chúng bộ
(Mahāsāṃghika)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhất thuyết bộ
(Ekavyāhārika)
 
Thuyết xuất thế bộ
(Lokottaravāda)
 
Kê Dận bộ
(Kukkuṭika)
 
Đại chúng bộ
(Mahāsāṃghika)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thuyết giả bộ
(Prajñaptivāda)
 
Đa Văn bộ
(Bahuśrutīya)
 
Đại chúng bộ
(Mahāsāṃghika)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chế-đa sơn bộ
(Caityasaila)
 
Tây sơn trú bộ
(Aparasaila)
 
Bắc sơn trú bộ
(Uttarasaila)

Chú thích

  1. ^ Khuy Cơ (窺基), Du-già sư địa luận lược toản, quyền 1.
  2. ^ Walser, Joseph. Nāgārjuna in Context: Mahāyāna Buddhism and Early Indian Culture. 2005. pp. 49-50
  3. ^ Skilton, Andrew. A Concise History of Buddhism. 2004. p. 47
  4. ^ Aśokāvadāna (tiếng Phạn: अशोकावदान; "Truyện vua A-dục")
  5. ^ Huyền Trang, Đại Đường Tây Vực ký. Quyển 9.
  6. ^ Skilton, Andrew. A Concise History of Buddhism. 2004. p. 48
  7. ^ Skilton, Andrew. A Concise History of Buddhism. 2004. p. 48
  8. ^ Skilton, Andrew. A Concise History of Buddhism. 2004. p. 48
  9. ^ Williams, Jane, and Williams, Paul. Buddhism: Critical Concepts in Religious Studies, Volume 2. 2005. p. 190
  10. ^ Skilton, Andrew. A Concise History of Buddhism. 2004. p. 48
  11. ^ Hino, Shoun. Three Mountains and Seven Rivers. 2004. p. 55
  12. ^ a b Dudjom Rinpoche. Perfect Conduct: Ascertaining the Three Vows. 1999. p. 16
  13. ^ Yao, Zhihua. The Buddhist Theory of Self-Cognition. 2012. p. 9
  14. ^ W. Pachow and Ramakanta Mishra, “The Prātimokṣa Sūtra of Mahāsaṃghikas”
  15. ^ Prebish, Buddhist Monastic Discipline: The Sanskrit Prātimokṣa Sūtras of the Mahāsaṃghikas and Mūlasarvāstivātins , University Park: Pennsylvania State University Press, 1975.

Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
  • Hirakawa, Akira: A History of Indian Buddhism. From Śākyamuni to Early Mahāyāna. Translated and Edited by Paul Groner. University of Hawaii Press, 1990.
  • Harrison, P.M.: "Sanskrit Fragments of a Lokottaravādin Tradition" in Hercus et al. (1982): Indological and Buddhist Studies. Canberra: Australian National University, Faculty of Asian Studies.
  • Thích Tâm Hải, "Bài 1: Sơ lược lịch sử Phật giáo Ấn Độ sau thời đức Phật", Phần 2: Lịch sử Phật giáo, Phật học cơ bản - tập 2.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Read other articles:

Cari artikel bahasa  Cari berdasarkan kode ISO 639 (Uji coba)  Kolom pencarian ini hanya didukung oleh beberapa antarmuka Halaman bahasa acak Bahasa MakuvaBPS: 0167 3 Maku'a, Lóvaia Dituturkan diTimor LestePenuturLangka sejak 1950[1] dengan 56 penutur (2010 sensus)[2] Rumpun bahasaAustronesia Melayu-PolinesiaTengah-TimurTimor-BabarLuangik–Kisarik?Makuva Status resmiDiakui sebagaibahasa minoritas diTimor LesteKode bahasaISO 639-3lvaGlottologmaku1277&...

 

 

العلاقات النمساوية الوسط أفريقية النمسا جمهورية أفريقيا الوسطى   النمسا   جمهورية أفريقيا الوسطى تعديل مصدري - تعديل   العلاقات النمساوية الوسط أفريقية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين النمسا وجمهورية أفريقيا الوسطى.[1][2][3][4][5] مقارنة ب�...

 

 

Mario Scaramella Mario Scaramella (lahir 23 April 1970)[1] adalah seorang pengacara, akademikus dan konsultan keamanan Italia yang menjadi terkenal di dunia internasional pada 2006 dalam kaitannya dengan peracunan bekas agen FSB Alexander Litvinenko. Scaramella bertugas sebagai penyelidik dan penasihat untuk Komisi Mitrokhin yang kontroversial yang dibentuk oleh partai Forza Italia yang dipimpin Silvio Berlusconi untuk menyelidiki dugaan kaitan antara lawan-lawan politik Berlusconi, t...

Sampang pada tangga kayu Lantai dari kayu pasang yang telah dilapisi sampang Pernis , sampang, pelitur atau vernis adalah hasil akhir berupa pelindung atau film (lapisan) yang keras dan transparan. Sampang memiliki sedikit atau tidak berwarna dan tidak memiliki pigmen yang berlawanan dengan cat atau pewarna kayu yang mengandung pigmen. Namun, beberapa produk pernis yang dipasarkan merupakan campuran pewarna dengan pernis. Sampang terutama digunakan dalam aplikasi penyelesaian kayu agar pola d...

 

 

Arsitektur Azerbaijan (bahasa azerbaijan: Azərbaycan memarlığı) mengacu pada perkembangan arsitektur di Azerbaijan. Arsitektur di Azerbaijan biasanya memadukan unsur Timur dan Barat. Banyak peninggalan arsitektur kuno seperti Menara Maiden dan Istana Shirvanshahs di kota berdinding Baku masih bertahan di tengah kehidupan modern Azerbaijan. Di antara kekayaan arsitektur abad pertengahan lainnya yang mencerminkan pengaruh beberapa sekolah adalah istana Shirvan shahs 'di Baku, Istana Shaki K...

 

 

Disambiguazione – Palasport di Casalecchio di Reno rimanda qui. Se stai cercando la stazione ferroviaria sulla linea Casalecchio-Vignola, vedi Stazione di Casalecchio Palasport. Unipol Arena Informazioni generaliStato Italia UbicazioneVia Gino Cervi 2, 40033 Casalecchio di Reno (BO) Inizio lavori1993 InaugurazioneDicembre 1993 Ristrutturazione2008-2011, 2016-2017 ProprietarioCostructa spa ProgettoMauro Checcoli Informazioni tecnichePosti a sedereCapienza per gare di pallacanes...

Nick at NiteDiluncurkan1 Juli 1985PemilikParamount Media Networks(Paramount Global)SloganIt's Not Just Nite, It's Nick at NiteNegaraAmerika SerikatBahasaInggris HungarianKantor pusatNew York City, New YorkTimeshiftNickMusic/MTV EspañolSitus webnickatnite.com Nick at Nite (bergaya dengan nick@nite) adalah saluran televisi kabel yang disiarkan pada malam hari. Siaran Nick at Nite menggunakan frekuensi saluran Nickelodeon. Program Artikel utama: Daftar acara yang disiarkan di Nick at Nite Produ...

 

 

Questa voce sull'argomento calciatori svizzeri è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Paul Fässler Nazionalità  Svizzera Calcio Ruolo Difensore Carriera Squadre di club1 1920-1933 Young Boys? (?)1933-1934 Bienne? (?)1934-1935 Young Boys? (?)1935-1936 Bienne? (?) Nazionale 1922-1930 Svizzera33 (0) Palmarès  Olimpiadi Argento Parigi 1924 1 I due numeri indicano l...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Eugène Onéguine (homonymie). Eugène Onéguine 1re édition en 1833 Auteur Alexandre Pouchkine Pays Empire russe Genre Roman en vers Version originale Langue Russe Titre Евгений Онегин Lieu de parution Saint-Pétersbourg Date de parution 1825 à 1832 Version française Nombre de pages 330 modifier  Duel d'Onéguine et de Lensky par Ilia Répine, aquarelle, musée Russe, Saint-Pétersbourg (1899) Le duel au pistolet entre Onéguine et...

Pour les articles homonymes, voir Ladislas Ier. Ladislas Ier Saint Ladislas Ier, roi de Hongrie. Titre Roi de Hongrie 25 avril 1077 – 29 juillet 1095(18 ans, 3 mois et 4 jours) Prédécesseur Géza Ier de Hongrie Successeur Coloman de Hongrie Biographie Dynastie Árpád Date de naissance v. 1040 Date de décès 29 juillet 1095 Lieu de décès Nyitra (auj. Nitra en Slovaquie) Père Béla Ier de Hongrie Mère Richezza de Pologne Fratrie Hélène de Hon...

 

 

North American Motorcycle Road Racing Organization MotoAmericaThe official MotoAmerica LogoCategoryMotorcycle sportJurisdictionNorth AmericaHeadquartersIrvine, CaliforniaPresidentWayne RaineyOfficial websitewww.motoamerica.com MotoAmericaCurrent championsJake Gagne Current season MotoAmerica is the organization that promotes the AMA Superbike Series since 2015. Sanctioned by the American Motorcyclist Association (AMA) and the Fédération Internationale de Motocyclisme (FIM), it features eigh...

 

 

Private, classical christian school in Santa Clarita, California, United StatesTrinity Classical AcademyLocationSanta Clarita, California 91355United StatesCoordinates34°27′02″N 118°34′44″W / 34.4505°N 118.5788°W / 34.4505; -118.5788InformationTypePrivate, classical ChristianEstablished2001[1]Head of SchoolLiz CaddowGradesK–12Enrollment506[2]Team nameKnightsWebsitewww.trinityclassicalacademy.com Not to be confused with Trinity Classical Sc...

赫克托·戴尔出生1910年6月2日 洛杉矶 逝世1990年5月19日  (79歲)就讀學校史丹佛大學 職業田径运动员  赫克托·戴尔(英語:Hector Dyer,1910年6月2日—1990年5月19日),美国男子田径运动员,主攻短跑。他曾代表美国参加1932年夏季奥林匹克运动会田径比赛,获得男子4×100米接力金牌。[1] 参考资料 ^ Hector Monroe DYER. International Olympic Committee. [2022-04-05]...

 

 

För asteroiden, se 11256 Fuglesang. Christer FuglesangLVA, LKrVA, LIVA ESA-astronaut/kosmonautNationalitet SverigeTillståndaktivFödd18 mars 1957 (67 år)Nacka församling i Stockholms län, SverigeAndra yrkendocent i partikelfysikTid i rymden26 dygn 17 h 38 minUrvalsgrupp1992 ESA GroupAntal rymd­promenader5Rymdpromenad­tid31 timmar 54 minuterUppdragSTS-116, STS-128Uppdrags­emblem UtmärkelserWargentinmedaljen i guld (Kungliga Vetenskapsakademien), NASA Exceptional ...

 

 

此條目没有列出任何参考或来源。 (2012年2月7日)維基百科所有的內容都應該可供查證。请协助補充可靠来源以改善这篇条目。无法查证的內容可能會因為異議提出而被移除。 伊凡一世 伊凡一世·丹尼洛维奇(钱袋)(Ива́н I Дани́лович Калита́,1288年—1340年3月31日),是莫斯科大公(约1325年-1340年3月31日在位),亚历山大·涅夫斯基幼子丹尼尔·亚历山德罗维奇�...

Sound systems that use 5 speakers and one subwoofer Most common loudspeaker configuration for 5.1; used by Dolby Digital, SDDS, DTS, THX, and Dolby Pro Logic II. The white square in the center of the diagram depicts the low-frequency speaker. Each black square depicts a loudspeaker. The center speaker in the top line of the diagram is used for dialogue. The left and right speakers on either side of the center speaker are used to create stereo sound for music and other sound effects in the fil...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。 出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 邱永漢 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL (2019年12月) 邱 永漢 『週刊公論』1960年7月16日号よりプロフィー...

 

 

Part of a series onCannabis ArtsCulture 420 (chan) Books Magu (deity) Names Religion Judaism Latter-day Saints Sikhism Smoke-in Spiritual use Sports Stoner film Stoner rock Terms Chemistry Phytocannabinoids Main THC Dronabinol (INN) CBD Minor delta-8-THC delta-10-THC THCH THCP CBDH CBDP Semi-synthetic cannabinoids THC-O-acetate Synthetic cannabinoids AM AM-2201 CP CP-55940 Nabilone Dimethylheptylpyran HU HU-210 HU-331 JWH JWH-018 JWH-073 JWH-133 Levonantradol MDMB-CHMICA SR144528 WIN 55,212-...

Movement of armed forces and their logistical support infrastructure around the world This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these messages) This article may require copy editing for grammar, style, cohesion, tone, or spelling. You can assist by editing it. (May 2024) (Learn how and when to remove this message) This article includes a list of references, related reading, or external links, but its source...

 

 

Biografi ini tidak memiliki referensi atau sumber sehingga isinya tidak dapat dipastikan. Bantu memperbaiki artikel ini dengan menambahkan sumber tepercaya. Materi kontroversial atau trivial yang sumbernya tidak memadai atau tidak bisa dipercaya harus segera dihapus.Cari sumber: Salman al-Farisi – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Biografi ini memerlukan lebih banyak ca...