Nationalparker i Vietnam
Nationalparker i Vietnam Vietnam har många naturskyddade områden. Enligt World Database om skyddade områden (WDPA) har Vietnam 15 nationalparker[1], 2 buffertzoner, 23 marina skyddsområden och 45 platser av kulturellt och historiskt intresse. Till detta kan läggas några biosfärområden .
Region
|
Nationalpark
|
Etablerat
|
Area (km2)
|
Provins
|
Tay Bac
|
Hoàng Liên
|
2002
|
298,45
|
Lào Cai
|
Dong Bac
|
Ba Bể
|
1992
|
76,10
|
Bắc Kạn
|
Bái Tử Long
|
2001
|
157,83
|
Quảng Ninh
|
Xuân Sơn
|
2002
|
150,48
|
Phú Thọ
|
Tam Đảo
|
1996;
|
368,83
|
Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Ba Vì
|
1991
|
73,77
|
Hà Tây
|
Cát Bà
|
1986
|
152,00
|
Hải Phòng
|
Cúc Phương
|
1994
|
222,00
|
Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình
|
Xuân Thủy
|
2003
|
71,00
|
Nam Định
|
Bac Trung Bo
|
Bến En
|
1992
|
166,34
|
Thanh Hóa
|
Pù Mát
|
2001
|
911,13
|
Nghệ An
|
Vũ Quang
|
2002
|
550,28
|
Hà Tĩnh
|
Phong Nha-Kẻ Bàng
|
2001;
|
857,54
|
Quảng Bình
|
Bạch Mã
|
1991
|
220,30
|
Thừa Thiên-Huế
|
Tay Nguyen
|
Chư Mom Ray
|
2002
|
566,21
|
Kon Tum
|
Kon Ka Kinh
|
2002
|
417,80
|
Gia Lai
|
Yok Đôn
|
1991
|
1155,45
|
Đăk Lăk
|
Chư Yang Sin
|
2002
|
589,47
|
Đăk Lăk
|
Bidoup Núi Bà
|
2004;
|
648,00
|
Lâm Đồng
|
Dong Nam Bo
|
Cát Tiên
|
1992
|
738,78
|
Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước
|
Bù Gia Mập
|
2002
|
260,32
|
Bình Phước
|
Côn Đảo
|
1993
|
150,43
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Lò Gò Xa Mát
|
2002
|
187,65
|
Tây Ninh
|
Mekong
|
Tràm Chim
|
1994
|
75,88
|
Đồng Tháp
|
U Minh Thượng
|
2002
|
80,53
|
Kiên Giang
|
Mũi Cà Mau
|
2003
|
418,62
|
Cà Mau
|
U Minh Hạ
|
2006
|
82,86
|
Cà Mau
|
Phước Bình
|
2006
|
198,14
|
Ninh Thuận
|
Núi Chúa
|
2003
|
296,73
|
Ninh Thuận
|
Phú Quốc
|
2001
|
314,22
|
Kiên Giang
|
Referenser
|
|